danh từ
(thực vật học) cây thông
gỗ thông
(như) pineapple
nội động từ
tiều tuỵ, héo hon, ốm mòn, gầy mòn (vì đau ốm, buồn bã...) ((cũng) to pine away)
(: for, after) mong muốn thiết tha, ao ước thiết tha; mòn mỏi mong chờ, mong mỏi, héo hon
cây thông
/pʌɪn/Từ "pine" có lịch sử lâu dài và đa dạng. Từ tiếng Anh hiện đại "pine" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pinea", dùng để chỉ cây thông. Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "pinus", cũng có nghĩa là cây thông. Từ tiếng Latin "pinus" được cho là bắt chước âm thanh của quả thông nứt ra để giải phóng hạt. Từ tiếng Latin "pinus" cũng được dùng để mô tả loại gỗ mềm, nhiều nhựa của cây thông, được đánh giá cao để làm đồ trang sức, đồ gốm và các đồ trang trí khác. Theo thời gian, cách viết của từ này đã thay đổi từ "pinea" thành "pine" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm ý tưởng về nỗi buồn hoặc đau buồn kéo dài (như trong "pine away"). Bất chấp những thay đổi này, từ "pine" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với cây thông và vẫn thường được dùng để chỉ loại cây này và các sản phẩm của nó.
danh từ
(thực vật học) cây thông
gỗ thông
(như) pineapple
nội động từ
tiều tuỵ, héo hon, ốm mòn, gầy mòn (vì đau ốm, buồn bã...) ((cũng) to pine away)
(: for, after) mong muốn thiết tha, ao ước thiết tha; mòn mỏi mong chờ, mong mỏi, héo hon
an evergreen forest tree with leaves like needles
một cây rừng thường xanh có lá như lá kim
Rừng thông
lá thông
một cây thông Scotland
Những cây thông trong công viên quốc gia tạo nên phông nền tuyệt đẹp cho chuyến đi bộ đường dài của chúng tôi.
Khi dựng trại, chúng tôi thu thập lá thông để làm lớp lót mềm mại và thơm tho cho túi ngủ.
the pale soft wood of the pine tree, used in making furniture, etc.
gỗ mềm nhạt của cây thông, được sử dụng để làm đồ nội thất, v.v.
một cái bàn thông