tính từ
giầm, ngâm giấm, giầm nước mắm (củ cải, hành, thịt...)
(từ lóng) say rượu
(thực phẩm) muối chua, ngâm giấm
/ˈpɪkld/Từ "pickled" bắt nguồn từ tiếng Hà Lan "pekelen," có nghĩa là "muối". Thực hành bảo quản thực phẩm trong nước muối, chủ yếu là muối, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo quản lâu dài trước khi làm lạnh. Theo thời gian, thuật ngữ "pickled" đã phát triển để bao hàm các phương pháp bảo quản thực phẩm khác trong dung dịch có tính axit, như giấm. Quá trình ngâm thực phẩm trong nước muối hoặc giấm được gọi là "ngâm chua", sau đó dẫn đến tính từ "pickled" mô tả chính thực phẩm được bảo quản.
tính từ
giầm, ngâm giấm, giầm nước mắm (củ cải, hành, thịt...)
(từ lóng) say rượu
preserved in vinegar
bảo quản trong giấm
bắp cải muối/cá trích/hành tây
Cửa hàng bán đồ ăn nhẹ có nhiều loại rau ngâm, bao gồm dưa chuột ngâm, củ cải đường ngâm và cà rốt ngâm.
Ông tôi thích ăn vặt bằng lọ ớt ngâm tự làm.
Nhà hàng phục vụ chúng tôi một món ăn đặc biệt với vỏ dưa hấu ngâm chua.
Tôi vô tình để quên bữa trưa trong xe vào một ngày nóng nực, và bây giờ dưa chuột muối đã tan chảy hoàn toàn.
drunk
say rượu
Anh ấy đã hoàn toàn bị ngâm.
All matches