danh từ
tuần (trăng...)
giai thoại, thời kỳ (phát triển, biến đổi)
phương diện, mặt (của vấn đề...)
ngoại động từ
thực hiện (chương trình...) từng giai đoạn
(vật lý) làm đồng bộ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thôi dần dần không dùng cái gì, rút lui dần dần cái gì
tuần trăng, giai đoạn, thời kỳ
/feɪz/Từ "phase" có nguồn gốc từ Hy Lạp cổ đại. Từ "phasis" trong tiếng Hy Lạp (φάσις) dùng để chỉ một giai đoạn hoặc một phần của quá trình, thường trong bối cảnh của vở kịch hoặc nghi lễ. Vào thế kỷ 14, từ "phase" đã đi vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "phase", có nghĩa là "stage" hoặc "step". Ban đầu, từ này mô tả một giai đoạn hoặc giai đoạn phát triển trong cuộc đời của một người, chẳng hạn như thời thơ ấu, thanh thiếu niên hoặc tuổi già. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm các bối cảnh khác, chẳng hạn như sinh học (ví dụ: các giai đoạn trong vòng đời của một con bướm), toán học (ví dụ: các giai đoạn của một hàm lượng giác) và vật lý (ví dụ: các giai đoạn của một hạt hoặc sóng ánh sáng). Ngày nay, từ "phase" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, thường ám chỉ một giai đoạn hoặc trạng thái riêng biệt của một cái gì đó, dù là vật lý, sinh học hay khái niệm.
danh từ
tuần (trăng...)
giai thoại, thời kỳ (phát triển, biến đổi)
phương diện, mặt (của vấn đề...)
ngoại động từ
thực hiện (chương trình...) từng giai đoạn
(vật lý) làm đồng bộ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thôi dần dần không dùng cái gì, rút lui dần dần cái gì
a stage in a process of change or development
một giai đoạn trong một quá trình thay đổi hoặc phát triển
trong giai đoạn đầu/cuối cùng
Giai đoạn xây dựng/phát triển/thiết kế
giai đoạn thử nghiệm của dự án
Công nghệ này vẫn đang trong giai đoạn phát triển ban đầu.
một giai đoạn quan trọng trong sự nghiệp của bạn
Đám cưới đánh dấu sự khởi đầu một giai đoạn mới trong cuộc đời Emma.
Sự lo lắng của anh ấy về công việc chỉ là một giai đoạn thoáng qua.
Trong thời gian ở Tây Ban Nha, công việc của anh bước sang một giai đoạn mới.
Cô ấy đang trải qua một giai đoạn khó khăn.
Học kỳ được chia thành ba giai đoạn học tập.
Một phản ứng chăm sóc sức khỏe hiệu quả là rất quan trọng trong giai đoạn đầu của đại dịch.
Chúng tôi đã sẵn sàng bắt đầu giai đoạn tiếp theo của dự án.
Đó chỉ là một giai đoạn anh ấy đang trải qua.
Xã hội đã bước vào giai đoạn tiến hóa công nghệ.
Hợp tác xã vẫn đang trong giai đoạn khởi động.
each of the shapes of the moon as we see it from the earth at different times of the month
mỗi hình dạng của mặt trăng khi chúng ta nhìn thấy nó từ trái đất vào các thời điểm khác nhau trong tháng
các giai đoạn của mặt trăng
Mặt trăng hiện đang ở giai đoạn lưỡi liềm tròn dần.
Công ty đang trong giai đoạn phát triển, thực hiện một dự án lớn.
Hạt giống đã bước vào giai đoạn nảy mầm và sẽ phát triển thành cây.
Thị trường đang trong giai đoạn biến động, giá cả dao động nhanh chóng.