ngoại động từ
biến thành đá
(nghĩa bóng) làm sững sờ, làm chết điếng; làm ngay đơ ra
to be petrified with fear: sợ chết điếng
to be petrified with amazement: ngạc nhiên sững sờ cả người
(nghĩa bóng) làm tê liệt, làm mất hết sức sống (tâm trí, lý thuyết...)
nội động từ
hoá đá
(nghĩa bóng) sững sờ, chết điếng; ngay đơ ra
to be petrified with fear: sợ chết điếng
to be petrified with amazement: ngạc nhiên sững sờ cả người
(nghĩa bóng) tê liệt