danh từ
cây lạc, củ lạc
peanut politician: nhà chính trị nhãi nhép
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tầm thường nhỏ nhen; người bé xíu, anh chàng nhãi nhép
tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tầm thường, nhỏ nhen; nhãi nhép
peanut politician: nhà chính trị nhãi nhép
đậu phộng
/ˈpiːnʌt/Từ "peanut" có thể bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha "cacahuete", bắt nguồn từ tiếng Nahuatl (Aztec) "tlācahuātl". Từ này, có nghĩa là "trái cây của đất", được người Aztec sử dụng để chỉ đậu phộng. Khi những nhà thám hiểm Tây Ban Nha gặp phải đậu phộng ở châu Mỹ, họ đã áp dụng thuật ngữ Nahuatl và mang nó trở lại châu Âu. Từ này đã phát triển qua nhiều ngôn ngữ khác nhau, trở thành "cacahuete" trong tiếng Tây Ban Nha và cuối cùng là "peanut" trong tiếng Anh.
danh từ
cây lạc, củ lạc
peanut politician: nhà chính trị nhãi nhép
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tầm thường nhỏ nhen; người bé xíu, anh chàng nhãi nhép
tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tầm thường, nhỏ nhen; nhãi nhép
peanut politician: nhà chính trị nhãi nhép
a nut that grows underground in a thin shell
một loại hạt mọc dưới lòng đất trong một lớp vỏ mỏng
một gói đậu phộng muối
dầu đậu phộng
Tôi thích nhai một nắm đậu phộng không muối như một món ăn nhẹ bổ dưỡng giữa các bữa ăn.
Bánh sandwich bơ đậu phộng là lựa chọn ăn trưa thường xuyên của cô trong những ngày còn là sinh viên.
Những người trong gia đình bị dị ứng với đậu phộng khiến chúng tôi phải tránh xa đậu phộng trong các buổi tụ họp và tiệc tùng.
a very small amount of money
một số tiền rất nhỏ
Tôi sẽ không làm việc vì đậu phộng.
Anh ta được trả tiền đậu phộng để làm công việc đó.