Định nghĩa của từ patrol

patrolnoun

Tuần tra

/pəˈtrəʊl//pəˈtrəʊl/

Từ "patrol" bắt nguồn từ tiếng Pháp "patrouille", xuất hiện lần đầu tiên vào thế kỷ 16. Người ta tin rằng từ này bắt nguồn từ tiếng Ý "pattuglia", có nghĩa là "một nhóm lính nhỏ". Bản thân từ tiếng Ý này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "patulus", có nghĩa là "lan rộng" hoặc "mở", ám chỉ cách những người lính sẽ lan rộng ra để bao phủ một khu vực rộng hơn. Theo thời gian, từ "patrol" đã phát triển để mô tả hành động thường xuyên đi qua một khu vực vì mục đích an ninh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđội tuần tra; việc tuần tra

exampleto go on patrol: đi tuần tra

meaning(quân sự) cuộc bay tác chiến thường xuyên

type động từ

meaningđi tuần tra

exampleto go on patrol: đi tuần tra

namespace

the act of going to different parts of a building, an area, etc. to make sure that there is no trouble or crime

hành động đi đến các phần khác nhau của một tòa nhà, một khu vực, v.v. để đảm bảo rằng không có rắc rối hoặc tội phạm

Ví dụ:
  • Security guards make regular patrols at night.

    Nhân viên bảo vệ thường xuyên tuần tra vào ban đêm.

  • a police car on patrol

    một chiếc xe cảnh sát đang tuần tra

Ví dụ bổ sung:
  • The Italians flew regular patrols over the desert.

    Người Ý thường xuyên bay tuần tra trên sa mạc.

  • They maintain a continuous patrol of the oceans with three submarines.

    Họ duy trì việc tuần tra liên tục trên các đại dương với ba tàu ngầm.

  • helicopters used for traffic patrols

    trực thăng dùng để tuần tra giao thông

a group of soldiers, vehicles, etc. that patrol an area

một nhóm binh lính, xe cộ, v.v. tuần tra một khu vực

Ví dụ:
  • a naval/police patrol

    tuần tra hải quân/cảnh sát

  • a patrol car/boat

    một chiếc xe/thuyền tuần tra

Ví dụ bổ sung:
  • Every police car and foot patrol in the area is on full alert.

    Mọi xe cảnh sát và đội tuần tra trong khu vực đều được đặt trong tình trạng báo động cao.

  • One soldier was killed when his patrol was ambushed.

    Một người lính thiệt mạng khi đội tuần tra của anh ta bị phục kích.

  • The highway patrol has sealed off the area.

    Đội tuần tra đường cao tốc đã phong tỏa khu vực.

  • They sent out four-man patrols to scout the area.

    Họ cử bốn người tuần tra để trinh sát khu vực.

a group of about six Boy Scouts or Girl Guides / Girl Scouts that forms part of a larger group

một nhóm khoảng sáu Hướng đạo sinh nam hoặc Nữ Hướng đạo / Nữ Hướng đạo tạo thành một phần của một nhóm lớn hơn

Từ, cụm từ liên quan