Định nghĩa của từ parent

parentnoun

cha, mẹ

/ˈpɛːrənt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "parent" bắt nguồn từ tiếng Latin "parens," có nghĩa là "childbirth" hoặc "sản xuất." Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "parere," có nghĩa là "mang" hoặc "sản xuất." Trong tiếng Anh, từ "parent" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 để chỉ mẹ hoặc cha ruột hoặc cha nuôi của một đứa trẻ. Thuật ngữ này cũng có thể được sử dụng để mô tả mối quan hệ giữa những cá nhân khác, chẳng hạn như người giám hộ hoặc người chăm sóc, và những đứa trẻ được họ chăm sóc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcha; mẹ

meaning(số nhiều) cha mẹ; ông cha, tổ tiên

exampleour first parents: thuỷ tổ chúng ta (theo thần thoại phương tây là A-đam và E-vơ)

meaning(nghĩa bóng) nguồn gốc

exampleignorance is the parent of many evils: dốt nát là nguồn gốc của nhiều điều tai hại

namespace

a person’s father or mother

cha hoặc mẹ của một người

Ví dụ:
  • He's still living with his parents.

    Anh ấy vẫn đang sống với bố mẹ.

  • Sue and Ben have recently become parents.

    Sue và Ben gần đây đã trở thành cha mẹ.

  • It can be difficult to be a good parent.

    Có thể rất khó để trở thành cha mẹ tốt.

  • her adoptive parents (= who have legally adopted her as their child)

    cha mẹ nuôi của cô ấy (= người đã nhận cô ấy làm con nuôi hợp pháp của họ)

  • It's not easy being a foster parent (= who looks after a child for a period of time without legally adopting him/her) to these children.

    Thật không dễ dàng để trở thành cha mẹ nuôi (= người chăm sóc một đứa trẻ trong một thời gian mà không nhận nuôi hợp pháp) đối với những đứa trẻ này.

  • his biological/birth parents (= natural parents, not ones who adopt or foster)

    cha mẹ ruột/cha mẹ ruột của anh ấy (= cha mẹ ruột, không phải người nhận nuôi hoặc nuôi dưỡng)

  • Emma is a lone parent with two children.

    Emma là bà mẹ đơn thân với hai đứa con.

  • More childcare options and more paid leave will improve the lives of working parents.

    Nhiều lựa chọn chăm sóc trẻ em hơn và nhiều ngày nghỉ có lương hơn sẽ cải thiện cuộc sống của các bậc cha mẹ đang đi làm.

Ví dụ bổ sung:
  • The study showed that children with involved parents do better at school.

    Nghiên cứu cho thấy trẻ em có sự tham gia của cha mẹ sẽ học tốt hơn ở trường.

  • They have just become the proud parents of a baby girl.

    Họ vừa trở thành cha mẹ đáng tự hào của một bé gái.

  • They may not be my biological parents but I consider them my real mum and dad.

    Họ có thể không phải là cha mẹ ruột của tôi nhưng tôi coi họ là cha mẹ ruột của mình.

  • Concerned parents want more information about the safety of these products.

    Các bậc phụ huynh quan tâm muốn biết thêm thông tin về tính an toàn của những sản phẩm này.

  • More and more women are caring for both young children and elderly parents.

    Ngày càng có nhiều phụ nữ chăm sóc cả trẻ nhỏ và cha mẹ già.

an animal or a plant which produces other animals or plants

động vật hoặc thực vật sinh ra động vật hoặc thực vật khác

Ví dụ:
  • the parent bird/tree

    chim/cây bố mẹ

an organization that produces and owns or controls smaller organizations of the same type

một tổ chức sản xuất và sở hữu hoặc kiểm soát các tổ chức nhỏ hơn cùng loại

Ví dụ:
  • a parent bank and its subsidiaries

    ngân hàng mẹ và các công ty con của nó

  • The subsidiary eventually outgrew its parent company and took it over.

    Công ty con cuối cùng đã phát triển nhanh hơn công ty mẹ và tiếp quản nó.