Định nghĩa của từ parcel

parcelnoun

bưu kiện, bưu phẩm

/ˈpɑːsl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "parcel" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "parcell", bắt nguồn từ tiếng Latin "particula", có nghĩa là "phần nhỏ" hoặc "portion". Trong tiếng Anh trung đại, từ "parcel" xuất hiện như một danh từ, dùng để chỉ một gói hàng nhỏ hoặc một phần của thứ gì đó, thường chứa hàng hóa hoặc đồ đạc. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng ra bao gồm cả việc gửi hoặc nhận gói hàng qua đường bưu điện hoặc chuyển phát nhanh. Ngày nay, từ "parcel" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như dịch vụ bưu chính, hậu cần và thậm chí trong giao tiếp hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggói; bưu kiện ((cũng) postal parcel)

exampleparcel gilt: mạ vàng một phần

examplea parcel gilt cup: cái cốc mạ vàng bên trong

exampleparcel blind: nửa mù, mù dở

meaning(thương nghiệp) chuyển hàng (số hàng trong một lần giao dịch)

meaningmảnh đất, miếng đất

type ngoại động từ

meaningchia thành từng phần ((thường) to parcel out)

exampleparcel gilt: mạ vàng một phần

examplea parcel gilt cup: cái cốc mạ vàng bên trong

exampleparcel blind: nửa mù, mù dở

meaning(hàng hải) che (đường xảm tàu) bằng dải vải bạt có nhựa đường; bọc (dây châo...) bằng dải vải bạt có nhựa đường

namespace

something that is wrapped in paper or put into a thick envelope so that it can be sent by mail, carried easily or given as a present

cái gì đó được gói trong giấy hoặc cho vào một phong bì dày để có thể gửi qua đường bưu điện, mang theo dễ dàng hoặc tặng như một món quà

Ví dụ:
  • There's a parcel and some letters for you.

    Có một bưu kiện và một số lá thư cho bạn.

  • She was carrying a parcel of books under her arm.

    Cô ấy đang kẹp một gói sách dưới cánh tay.

Ví dụ bổ sung:
  • He came in laden with parcels for the children.

    Ông ấy mang theo nhiều bưu kiện cho trẻ em.

  • I sealed up the box with brown parcel tape.

    Tôi dán kín chiếc hộp bằng băng keo màu nâu.

  • She went to collect her parcel from the depot.

    Cô ấy đi lấy bưu kiện từ kho hàng.

  • The courier tried to deliver a parcel yesterday but I'd already left.

    Người chuyển phát nhanh đã cố gắng chuyển một bưu kiện ngày hôm qua nhưng tôi đã rời đi rồi.

  • The waiter had our left-over food made up into a parcel to take home.

    Người phục vụ đã gói thức ăn thừa của chúng tôi thành một gói để mang về nhà.

Từ, cụm từ liên quan

a piece of land

một mảnh đất

Ví dụ:
  • 50 five-acre parcels have already been sold.

    50 lô đất rộng 5 mẫu Anh đã được bán.

a small amount of food that is wrapped in something, usually pastry, before it is cooked

một lượng nhỏ thức ăn được bọc trong thứ gì đó, thường là bánh ngọt, trước khi nấu chín

Ví dụ:
  • filo pastry parcels

    gói bánh ngọt filo

  • cheese and spinach parcels

    gói phô mai và rau chân vịt

  • Fold up the pastry to form a parcel.

    Gấp bánh ngọt lại để tạo thành một bưu kiện.

  • Place the fish on top, tucking any tail ends under to make neat parcels.

    Đặt cá lên trên, nhét bất kỳ đầu đuôi nào vào bên dưới để tạo thành những gói gọn gàng.

Thành ngữ

part and parcel of something
an essential part of something
  • Keeping the accounts is part and parcel of my job.