danh từ
trang (sách...); (nghĩa bóng) trang sử
ngoại động từ
đánh số trang
trang (sách)
/peɪdʒ/Từ "page" có nguồn gốc từ Đế chế La Mã cổ đại. Từ tiếng Latin "pagina" dùng để chỉ một trang sách hoặc một tờ giấy cói riêng lẻ. Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "πηγή" (pēgē), có nghĩa là "origin" hoặc "source", có thể là do ý tưởng rằng trang hoặc tờ đầu tiên trong một cuốn sách là phần mở đầu hoặc nền tảng của văn bản bên trong. Khi nghệ thuật làm sách phát triển, thuật ngữ "pagina" đã đi vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "page", dùng để chỉ một trang hoặc một phần giống như trang của một cuốn sách. Theo thời gian, định nghĩa của "page" đã mở rộng để bao gồm không chỉ vật thể vật lý mà còn cả nội dung hoặc tài liệu chứa trong đó. Ngày nay, từ "page" vẫn là một khái niệm cơ bản trong xuất bản, máy tính và thiết kế, thường được dùng để mô tả cả phương tiện truyền thông vật lý và kỹ thuật số bằng văn bản.
danh từ
trang (sách...); (nghĩa bóng) trang sử
ngoại động từ
đánh số trang
one side or both sides of a sheet of paper in a book, magazine, etc.
một mặt hoặc cả hai mặt của tờ giấy trong sách, tạp chí, v.v.
Lật sang trang 64.
Ai đó đã xé một trang khỏi cuốn sách này.
Cô chậm rãi lật từng trang cuốn album.
một trang trống
trang tiêu đề/chỉ mục
các trang thể thao/tin tức của tờ báo
trang thư/ý kiến
Một số tờ báo đã dành nhiều trang cho vụ bê bối.
Bức ảnh đó xuất hiện trên trang nhất của mọi tờ báo.
ở trang đối diện/đối diện/trang tiếp theo
Địa chỉ ở trên trang (= ở trang tiếp theo).
Tôi đã đọc gần 100 trang cuốn sách của mình trên máy bay.
Anh bỏ qua vài trang và tiếp tục đọc.
Anh ấy đã viết năm mươi trang trong năm giờ.
Mắt cô lướt qua trang giấy.
Bắt đầu một trang mới cho mỗi chương mới.
Từ, cụm từ liên quan
a section of data or information that can be shown on a computer screen at any one time
một phần dữ liệu hoặc thông tin có thể được hiển thị trên màn hình máy tính bất cứ lúc nào
để truy cập/xem một trang
để tải/cập nhật một trang
Nhấn F5 để làm mới trang.
Trang này tải rất chậm.
một trang Twitter/một trang Instagram
Thông báo được đăng trên trang Facebook chính thức của công ty.
Ảnh này sẽ không còn xuất hiện trên trang hồ sơ của bạn nữa.
Trang này được tự động cập nhật năm phút một lần.
Anh ấy đã đăng video lên trang chính thức của mình.
Cô bắt đầu cuộn xuống trang tìm kiếm địa chỉ.
Nhấn vào đây để in trang này.
Cô đã đăng hình ảnh lên trang Instagram của mình.
Từ, cụm từ liên quan
an important event or period of history
một sự kiện hoặc giai đoạn lịch sử quan trọng
một trang huy hoàng của lịch sử Ả Rập
a small boy who helps or follows a bride during a marriage ceremony
một cậu bé giúp đỡ hoặc đi theo cô dâu trong lễ cưới
a boy or young man, usually in uniform, employed in a hotel to open doors, deliver messages for people, etc.
một cậu bé hoặc một thanh niên, thường mặc đồng phục, làm việc trong khách sạn để mở cửa, đưa tin cho mọi người, v.v.
a student who works as an assistant to a member of the US Congress
một sinh viên làm trợ lý cho một thành viên của Quốc hội Hoa Kỳ
a boy or young man who worked for a knight while training to be a knight himself
một cậu bé hoặc một chàng trai trẻ làm việc cho một hiệp sĩ trong khi tự mình đào tạo để trở thành hiệp sĩ
Phrasal verbs