Định nghĩa của từ overshadow

overshadowverb

lu mờ

/ˌəʊvəˈʃædəʊ//ˌəʊvərˈʃædəʊ/

Từ "overshadow" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "schaden," có nghĩa là "shade" hoặc "bóng tối". Hình thức hiện tại của từ này có thể bắt nguồn từ thế kỷ 15, khi nó lần đầu tiên được sử dụng theo nghĩa "tạo bóng tối" hoặc "cản trở hoặc ngăn chặn sự phát triển hoặc tăng trưởng của". Trong văn học, thuật ngữ "overshadow" cũng có nghĩa đen liên quan đến nhật thực. Trong nhật thực, mặt trăng sẽ đi qua giữa mặt trời và Trái đất, gây ra "overshadowing" ánh sáng mặt trời trong giây lát. Theo thời gian, thuật ngữ "overshadow" mang một nghĩa bóng hơn, đặc biệt là trong bối cảnh tôn giáo. Nó bắt đầu thể hiện ý tưởng về sự hiện diện của thần thánh hoặc siêu nhiên quá lớn hoặc mạnh mẽ đến mức dường như xóa nhòa hoặc che khuất mọi thứ khác. Đối với nhiều Kitô hữu, câu chuyện về Moses trong Xuất hành đặc biệt gợi lên khái niệm này, vì Chúa mô tả chính Ngài đã che chở Moses bằng bàn tay của mình, dẫn dắt và bảo vệ ông trên hành trình của mình. Tóm lại, từ gốc "schaden" có nghĩa là "shade" hoặc "shadow" đã dẫn đến sự hình thành của từ tiếng Anh cổ "scadan", cuối cùng đã phát triển thành thuật ngữ ngày nay "overshadow," thể hiện cả nghĩa đen và nghĩa bóng.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningche bóng, che mắt

meaninglàm (ai) lu mờ; làm đen tối ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) bảo vệ, che chở (ai, khỏi bị tấn công)

namespace

to make somebody/something seem less important, or successful

làm cho ai/cái gì có vẻ ít quan trọng hơn hoặc kém thành công hơn

Ví dụ:
  • He had always been overshadowed by his elder sister.

    Anh luôn bị lu mờ bởi chị gái mình.

  • Domestic policy was soon overshadowed by political unrest abroad.

    Chính sách trong nước sớm bị lu mờ bởi tình trạng bất ổn chính trị ở nước ngoài.

to make an event less pleasant than it should be

để làm cho một sự kiện ít thú vị hơn nó nên được

Ví dụ:
  • News of the accident overshadowed the day's events.

    Tin tức về vụ tai nạn đã làm lu mờ các sự kiện trong ngày.

Từ, cụm từ liên quan

to throw a shadow over something

phủ bóng lên cái gì đó

Ví dụ:
  • The garden is overshadowed by tall trees.

    Khu vườn bị che khuất bởi những cây cao.