tính từ, adv
việt vị (bóng đá)
the rear offside tyre-lốp sau bên phải
tính từ
bên phải; phía tay phải
the rear offside tyre-lốp sau bên phải
việt vị
/ˌɒfˈsʌɪd/Thuật ngữ "offside" trong bóng đá có nguồn gốc từ thế kỷ 18, khi nó ám chỉ một tình huống trong khúc côn cầu trên cỏ khi một cầu thủ được định vị "việt vị" so với quả bóng. Điều này có nghĩa là họ ở gần khung thành đối phương hơn là gần quả bóng, mang lại cho họ lợi thế không công bằng. Sau đó, khái niệm này được bóng đá áp dụng và vẫn là một phần quan trọng trong các quy tắc của trò chơi. Thuật ngữ "offside" được cho là mô tả theo nghĩa đen về vị trí của cầu thủ so với quả bóng và khung thành.
tính từ, adv
việt vị (bóng đá)
the rear offside tyre-lốp sau bên phải
tính từ
bên phải; phía tay phải
the rear offside tyre-lốp sau bên phải
in some sports, for example football (soccer) and ice hockey, a player is offside if they are in a position, usually ahead of the ball, that is not allowed
trong một số môn thể thao, ví dụ như bóng đá (bóng đá) và khúc côn cầu trên băng, một cầu thủ sẽ việt vị nếu họ ở vị trí, thường là ở phía trước bóng, điều đó là không được phép.
Anh ấy đã việt vị khi ghi bàn.
luật việt vị
Cú sút của tiền đạo này không được công nhận vì lỗi việt vị khi lá cờ của trọng tài trợ lý được phất lên.
Đường chuyền của cầu thủ chạy cánh cho tiền đạo đã việt vị, khiến trọng tài phải dừng trận đấu.
Pha chạy vào vòng cấm của đối phương của tiền vệ này bị cho là việt vị, khiến anh không có cơ hội ghi bàn rõ ràng.
Từ, cụm từ liên quan
on the side of a vehicle that is furthest from the edge of the road
ở phía phương tiện ở xa mép đường nhất
gương việt vị
Từ, cụm từ liên quan
All matches