Định nghĩa của từ nearside

nearsideadjective

ở gần

/ˈnɪəsaɪd//ˈnɪrsaɪd/

Từ "nearside" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "nearsīde," có nghĩa là "gần bên," theo nghĩa đen có nghĩa là bên gần người nói hơn. Đây là từ ghép được tạo thành từ "near" và "side," với "near" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "nēah" có nghĩa là "near" hoặc "gần". Thuật ngữ "nearside" chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh ngựa và xe cộ để chỉ phía bên trái khi hướng về phía trước.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningbên trái; phía tay trái

examplethe nearside door/lane of traffic-cửa/làn xe bên trái

namespace
Ví dụ:
  • As we drove down the highway, I glanced out the window and noticed that the nearside tire on the truck in front of us was shredded and in dire need of replacement.

    Khi chúng tôi lái xe trên đường cao tốc, tôi liếc ra ngoài cửa sổ và nhận thấy lốp xe bên trái của chiếc xe tải phía trước chúng tôi đã bị rách và rất cần phải thay thế.

  • The nearside of the bus was dimly lit, making it difficult to see anyone getting on or off.

    Phía gần xe buýt có ánh sáng mờ, khiến việc quan sát người lên hoặc xuống xe trở nên khó khăn.

  • Before you cross the street, make sure to check the nearside of the road for any oncoming traffic.

    Trước khi băng qua đường, hãy đảm bảo quan sát phía bên kia đường xem có phương tiện nào đi tới không.

  • As we pulled into the parking lot, we noticed that the nearside of our car was scratched and dented from the reckless driver who rear-ended us earlier.

    Khi chúng tôi lái xe vào bãi đậu xe, chúng tôi nhận thấy phía gần xe của chúng tôi bị trầy xước và móp do tài xế lái xe liều lĩnh đã đâm vào phía sau xe chúng tôi trước đó.

  • The nearside of the aircraft was being inspected by the technicians before they cleared it for takeoff.

    Phía gần của máy bay đang được các kỹ thuật viên kiểm tra trước khi cho phép cất cánh.

  • Our coach instructed everyone to board the nearside of the train car since it was closer to the entrance.

    Huấn luyện viên của chúng tôi hướng dẫn mọi người lên toa tàu gần nhất vì gần lối vào hơn.

  • I prefer sitting on the nearside of the train since it's less noisy and crowded than the other side.

    Tôi thích ngồi ở phía gần tàu hơn vì ít ồn ào và đông đúc hơn phía bên kia.

  • The nearside of the ship was crammed with containers and cargo waiting to be unloaded.

    Phía gần tàu chất đầy các container và hàng hóa đang chờ được dỡ xuống.

  • As we sailed into the harbor, we saw that the nearside of the cruise ship was plastered with the names of all the locations we'd be visiting on our itinerary.

    Khi chúng tôi đi thuyền vào bến cảng, chúng tôi thấy phía gần tàu du lịch được dán tên của tất cả các địa điểm chúng tôi sẽ ghé thăm trong hành trình của mình.

  • In order to avoid getting hit by the ferry, we waited until it had passed before crossing the nearside of the canal.

    Để tránh bị phà đâm, chúng tôi đợi cho đến khi phà đi qua trước khi băng qua bờ bên kia kênh.

Từ, cụm từ liên quan

All matches