Định nghĩa của từ nocturnal

nocturnaladjective

về đêm

/nɒkˈtɜːnl//nɑːkˈtɜːrnl/

Từ "nocturnal" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "nocturnus" có nghĩa là "của đêm", bắt nguồn từ "noctis", có nghĩa là "night". Thuật ngữ tiếng Latin này được sử dụng để mô tả bất cứ điều gì liên quan đến đêm hoặc thời gian ban đêm, chẳng hạn như các loài động vật hoạt động về đêm vào ban đêm. Từ "nocturnal" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 15, bắt nguồn từ tiếng Latin "nocturnus". Ban đầu, nó được sử dụng để mô tả các loài động vật hoạt động vào ban đêm, chẳng hạn như cú, dơi và chó sói. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm bất cứ điều gì xảy ra hoặc được thực hiện vào ban đêm, bao gồm các hoạt động, thói quen hoặc đặc điểm về đêm. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "nocturnal" để mô tả không chỉ động vật mà còn cả các hoạt động của con người, chẳng hạn như thói quen ngủ, ca làm việc ban đêm hoặc các hành vi về đêm, như thức khuya hoặc xem phim thâu đêm.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) đêm; về đêm

examplenocturnal birds: chim ăn đêm

namespace

active at night

hoạt động vào ban đêm

Ví dụ:
  • owls and other nocturnal creatures

    cú và các loài động vật sống về đêm khác

  • These animals are strictly nocturnal.

    Những con vật này sống về đêm.

  • These insects are largely nocturnal.

    Những loài côn trùng này chủ yếu sống về đêm.

  • The owl hunted silently through the nocturnal forest, itsLarge yellow eyes scanning for prey in the moonlight.

    Con cú săn mồi một cách lặng lẽ trong khu rừng đêm, đôi mắt vàng to của nó tìm kiếm con mồi dưới ánh trăng.

  • The moon cast a serene glow over the deserted nocturnal streets, as the night owl called out from its perch in an old oak tree.

    Mặt trăng tỏa ra ánh sáng thanh bình trên những con phố đêm vắng vẻ, trong khi con cú đêm kêu lên từ chỗ đậu trên cây sồi cổ thụ.

Từ, cụm từ liên quan

happening during the night

xảy ra vào ban đêm

Ví dụ:
  • a nocturnal visit

    một chuyến viếng thăm vào ban đêm

Từ, cụm từ liên quan