danh từ
tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to muddle through it: lúng túng mâi rồi mới làm được
to be in a muddle: rối ren cả lên
ngoại động từ
làm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng
to muddle through it: lúng túng mâi rồi mới làm được
to be in a muddle: rối ren cả lên
làm mụ, làm đần độn; làm rối trí
a glass of whisky muddles him: một cốc rượu uytky làm anh ta mụ cả óc
làm lẫn lộn lung tung