Định nghĩa của từ muddle

muddleverb

lộn xộn

/ˈmʌdl//ˈmʌdl/

Từ gốc tiếng Anh trung đại (theo nghĩa ‘lăn lộn trong bùn’): có lẽ từ tiếng Hà Lan trung đại moddelen, cách dùng thường xuyên của modden ‘lăn lộn trong bùn’; so sánh với bùn. Nghĩa ‘confuse’ ban đầu được liên kết với đồ uống có cồn (cuối thế kỷ 17), dẫn đến ‘bận rộn theo cách bối rối’ và ‘lộn xộn’ (giữa thế kỷ 19).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto muddle through it: lúng túng mâi rồi mới làm được

exampleto be in a muddle: rối ren cả lên

type ngoại động từ

meaninglàm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng

exampleto muddle through it: lúng túng mâi rồi mới làm được

exampleto be in a muddle: rối ren cả lên

meaninglàm mụ, làm đần độn; làm rối trí

examplea glass of whisky muddles him: một cốc rượu uytky làm anh ta mụ cả óc

meaninglàm lẫn lộn lung tung

namespace

to put things in the wrong order or mix them up

đặt mọi thứ sai thứ tự hoặc trộn lẫn chúng lên

Ví dụ:
  • Don't do that—you're muddling my papers.

    Đừng làm thế - bạn đang làm xáo trộn giấy tờ của tôi.

  • Their letters were all muddled up together in a drawer.

    Những bức thư của họ đều lộn xộn trong ngăn kéo.

  • All the cups and saucers have been muddled up.

    Tất cả chén, đĩa đều lộn xộn.

to confuse somebody

làm ai bối rối

Ví dụ:
  • Slow down a little—you're muddling me.

    Chậm lại một chút - bạn đang làm tôi bối rối đấy.

to confuse one person or thing with another

nhầm lẫn giữa người hoặc vật với người khác

Ví dụ:
  • I muddled the dates and arrived a week early.

    Tôi nhầm lẫn ngày tháng và đến sớm một tuần.

  • He got all muddled up about what went where.

    Anh ấy đang bối rối không biết chuyện gì đã đi đến đâu.

  • They look so alike, I always get them muddled up.

    Chúng trông rất giống nhau, tôi luôn khiến chúng bị nhầm lẫn.

Từ, cụm từ liên quan