tính từ
chết, có chết
man is mortal: người ta ai cũng chết
the mortal remains: xác chết, tử thi
nguy đến tính mạng, tử
a mortal wound: vết tử thương
a mortal enemy: kẻ tử thù, kẻ không đội trời chung
a mortal fight: cuộc tử chiến, cuộc chiến đấu một mất một còn
lớn, trọng đại
a mortal sin: tội lớn, đại tội, trọng tội
danh từ
vật có chết, con người
man is mortal: người ta ai cũng chết
the mortal remains: xác chết, tử thi
(đùa cợt) người
a mortal wound: vết tử thương
a mortal enemy: kẻ tử thù, kẻ không đội trời chung
a mortal fight: cuộc tử chiến, cuộc chiến đấu một mất một còn