danh từ
đê chắn sóng
danh từ
nốt ruồi
nốt ruồi
/məʊl//məʊl/Nguồn gốc từ Nghĩa 1 và Nghĩa 3 tiếng Anh trung đại muộn: từ gốc tiếng Đức của tiếng Hà Lan trung đại và tiếng Đức hạ đại trung đại mol. Nghĩa 2 tiếng Anh cổ māl ‘đốm đổi màu’, có nguồn gốc từ tiếng Đức. Nghĩa 4 đầu thế kỷ 20: từ tiếng Đức Mol, từ tiếng Molekul, từ tiếng Latin molecula, dạng thu nhỏ của tiếng Latin moles ‘khối lượng’.
danh từ
đê chắn sóng
danh từ
nốt ruồi
a small animal with dark grey fur, that is almost blind and digs tunnels under the ground to live in
một loài động vật nhỏ có bộ lông màu xám đen, gần như bị mù và đào đường hầm dưới lòng đất để sinh sống
Từ, cụm từ liên quan
a small dark brown mark on the skin, sometimes slightly higher than the skin around it
một vết nhỏ màu nâu sẫm trên da, đôi khi hơi cao hơn vùng da xung quanh
Từ, cụm từ liên quan
a person who works within an organization and secretly passes important information to another organization or country
người làm việc trong một tổ chức và bí mật chuyển thông tin quan trọng cho tổ chức hoặc quốc gia khác
Họ nghi ngờ có nội gián trong tổ chức.
Một điệp viên cảnh sát làm việc bên trong công ty đã cung cấp cho họ thông tin chi tiết.
a unit for measuring the amount of substance
đơn vị đo lượng chất
All matches