Định nghĩa của từ metric

metricadjective

mét

/ˈmetrɪk//ˈmetrɪk/

Thuật ngữ "metric" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'metron', có nghĩa là "đo lường". Trong Thời đại Khai sáng ở Châu Âu, cộng đồng khoa học nhận ra nhu cầu về một hệ thống đo lường dựa trên các nguyên tắc toán học thay vì các nguyên tắc truyền thống hoặc lịch sử. Điều này dẫn đến sự phát triển của hệ thập phân, trong đó mỗi đơn vị được chia thành 10 phần bằng nhau. Hệ thống đo lường thập phân này được gọi là hệ mét. Hệ mét được giới thiệu chính thức tại Pháp vào năm 1670 bởi một học giả tên là Gabriel Fahrenheit. Tuy nhiên, chính nhà toán học và nhà khoa học người Pháp, Rene-Antoine Ferchault de Reaumur, đã xuất bản một cuốn sách vào năm 1735 có tên là "Art de Manager les Eaux", trong đó đề xuất sử dụng các đơn vị mét để đo các đại lượng vật lý khác nhau. Ý tưởng của Reaumur sau đó đã được Jean-Pierre Blanchard và Antoine Lavoisier tinh chỉnh và phổ biến, những người đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy việc sử dụng hệ mét trong nhiều lĩnh vực khoa học và kỹ thuật. Theo thời gian, hệ mét đã phát triển và trải qua nhiều lần sửa đổi, với các hiệp ước và thỏa thuận quốc tế chính thức hóa việc sử dụng hệ mét. Ngày nay, hệ mét được công nhận là hệ thống đơn vị quốc tế (SI) và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khoa học, công nghiệp và thương mại. Độ chính xác, tính đơn giản và tính thực tế của hệ mét đã khiến nó trở thành hệ thống đo lường được ưa chuộng ở nhiều nơi trên thế giới.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) mét

examplethe metric system: hệ thống mét

meaning(như) metrical

meaning(toán học) Mêtric

examplemetric geometry: hình học mêtric

typeDefault

meaningmê tric

meaningm. of a space mêtric của một không gian

meaningareal m. mêtric diện tích

namespace

based on the metric system

dựa trên hệ mét

Ví dụ:
  • metric units/measurements/sizes

    đơn vị/đo lường/kích thước hệ mét

  • British currency went metric in 1971.

    Tiền tệ của Anh chuyển sang hệ mét vào năm 1971.

made or measured using the metric system

được thực hiện hoặc đo lường bằng hệ mét

Ví dụ:
  • These screws are metric.

    Những con vít này là loại vít hệ mét.

Từ, cụm từ liên quan

connected with the rhythm of a poem, produced by the arrangement of stress on the syllables in each line

liên quan đến nhịp điệu của một bài thơ, được tạo ra bởi sự sắp xếp trọng âm trên các âm tiết trong mỗi dòng