Định nghĩa của từ meg

megnoun

tôi

/meɡ//meɡ/

Từ "meg" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "micel" hoặc "mycel", có nghĩa là "great" hoặc "lớn". Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "megge" hoặc "meg,", là các biến thể phương ngữ của tiếng Anh trung đại. Từ "meg," với cách viết hiện đại, có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Ví dụ, trong ngữ cảnh máy tính, "meg" là dạng rút gọn của "megabyte" (MB), là đơn vị đo dung lượng lưu trữ kỹ thuật số. Cách sử dụng này đã trở nên phổ biến kể từ khi máy tính cá nhân ra đời vào những năm 1980. Trong ngữ cảnh khoa học, "meg" cũng có thể dùng để chỉ các đơn vị đo lường lớn. Ví dụ, "megawatt" (MW) là đơn vị công suất bằng một triệu watt, trong khi "megagram" (Mg) là đơn vị khối lượng bằng một triệu gram. Trong lời nói hàng ngày, từ "meg" thường được dùng như một thuật ngữ lóng không chính thức để chỉ một thứ gì đó lớn hoặc ấn tượng, chẳng hạn như "the concert was megasick" hoặc "she's got megahair." Do đó, từ "meg" đã phát triển theo thời gian để mang nhiều ý nghĩa khác nhau trong các bối cảnh khác nhau, nhưng tất cả những cách sử dụng này đều có thể bắt nguồn từ nguồn gốc của nó trong từ tiếng Anh cổ có nghĩa là "great" hoặc "lớn".

Tóm Tắt

typeDefault

meaningChữ viết tắt phổ biến của megabyte

namespace

a unit of computer memory or data, equal to 10 6, or 1 000 2, (= 1 000 000) bytes

một đơn vị bộ nhớ máy tính hoặc dữ liệu, bằng 10 6, hoặc 1 000 2, (= 1 000 000) byte

Ví dụ:
  • more than 512 megs of memory

    hơn 512 megs bộ nhớ

  • 24-meg broadband

    băng thông rộng 24-meg

  • 50 megs of web space

    50 meg dung lượng web

a unit of computer memory or data, equal to 2 20, or 1 024 2, (= 1 048 576) bytes

một đơn vị bộ nhớ máy tính hoặc dữ liệu, bằng 2 20, hoặc 1 024 2, (= 1 048 576) byte