Định nghĩa của từ meaning

meaningnoun

ý, ý nghĩa

/ˈmiːnɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "meaning" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và các từ tiếng Đức. Từ tiếng Anh hiện đại "meaning" phát triển từ tiếng Anh-Saxon "mēaning", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*mainingiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Meinung". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*men-", mang nghĩa là "thinking" hoặc "intending". Từ gốc này cũng xuất hiện từ tiếng Latin "mens", có nghĩa là "mind", và từ tiếng Hy Lạp "mēnō", có nghĩa là "suy nghĩ". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ tiếng Anh "meaning" đã chuyển sang dạng hiện tại, nhưng nó vẫn giữ nguyên mối liên hệ với khái niệm về tư duy, ý định và sự hiểu biết.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnghĩa, ý nghĩa

examplea meaning look: một cái nhìn đầy ý nghĩa

examplewith meaning: có ý nghĩa, đầy ý nghĩa

type tính từ

meaningcó ý nghĩa, đầy ý nghĩa

examplea meaning look: một cái nhìn đầy ý nghĩa

examplewith meaning: có ý nghĩa, đầy ý nghĩa

of sound/word/sign

the thing or idea that a sound, word, sign, etc. represents

sự vật hoặc ý tưởng mà âm thanh, từ ngữ, ký hiệu, v.v. đại diện

Ví dụ:
  • What's the meaning of this word?

    Ý nghĩa của từ này là gì?

  • Words often have several meanings.

    Từ thường có nhiều nghĩa.

  • I am using the word with its original meaning.

    Tôi đang sử dụng từ này với nghĩa gốc của nó.

  • The literal meaning of China is ‘the country at the centre’.

    Nghĩa đen của Trung Quốc là “nước ở trung tâm”.

  • ‘Honesty’? He doesn't know the meaning of the word!

    ‘Thành thật’? Anh ấy không biết ý nghĩa của từ này!

Ví dụ bổ sung:
  • I can't grasp the meaning of this quotation.

    Tôi không thể hiểu được ý nghĩa của trích dẫn này.

  • The customer did not understand the meaning of the licence terms.

    Khách hàng không hiểu ý nghĩa của các điều khoản cấp phép.

  • It is difficult for a non-Italian to grasp all the nuances of meaning.

    Một người không phải người Ý khó có thể nắm bắt được tất cả các sắc thái của ý nghĩa.

  • Some of the symbols carry meaning and some just represent sounds.

    Một số biểu tượng mang ý nghĩa và một số chỉ biểu thị âm thanh.

  • The context largely determines the meaning.

    Bối cảnh quyết định phần lớn ý nghĩa.

Từ, cụm từ liên quan

of what somebody says/does

the things or ideas that somebody wishes to communicate to you by what they say or do

những điều hoặc ý tưởng mà ai đó muốn truyền đạt cho bạn bằng những gì họ nói hoặc làm

Ví dụ:
  • It is important to make your meaning clear.

    Điều quan trọng là làm cho ý nghĩa của bạn rõ ràng.

  • I don't quite get your meaning (= understand what you mean to say).

    Tôi không hiểu ý bạn lắm (= hiểu ý bạn muốn nói).

  • What's the meaning of this? I explicitly told you not to leave the room.

    Cái này nghĩa là gì? Tôi đã nói rõ ràng là bạn không được rời khỏi phòng.

Ví dụ bổ sung:
  • I think you misunderstood my meaning.

    Tôi nghĩ bạn đã hiểu nhầm ý của tôi.

  • I'm sure there's no hidden meaning in what he says.

    Tôi chắc chắn rằng không có ẩn ý gì trong những gì anh ấy nói.

  • She assigns a meaning to his words they just didn't have.

    Cô ấy gán một ý nghĩa cho những lời nói của anh ấy mà họ không có.

of feeling/experience

the real importance of a feeling or an experience

tầm quan trọng thực sự của một cảm giác hoặc một trải nghiệm

Ví dụ:
  • With Anna he learned the meaning of love.

    Với Anna anh đã học được ý nghĩa của tình yêu.

  • The story explores the true meaning of freedom.

    Câu chuyện khám phá ý nghĩa thực sự của tự do.

  • It is difficult to grasp the meaning of these events.

    Thật khó để nắm bắt được ý nghĩa của những sự kiện này.

Ví dụ bổ sung:
  • For her, the research trip had a different meaning: she was going home.

    Đối với cô, chuyến đi nghiên cứu còn mang một ý nghĩa khác: cô được về nhà.

  • I am finally learning the real meaning of moderation.

    Cuối cùng tôi cũng học được ý nghĩa thực sự của sự điều độ.

of book/painting

the ideas that a writer, artist, etc. wishes to communicate through a book, painting, etc.

những ý tưởng mà một nhà văn, nghệ sĩ, v.v. mong muốn truyền đạt thông qua một cuốn sách, bức tranh, v.v.

Ví dụ:
  • several layers of meaning

    nhiều tầng ý nghĩa

  • There are, of course, deeper meanings in the poem.

    Tất nhiên, có những ý nghĩa sâu sắc hơn trong bài thơ.

  • This chapter is important if the reader is to understand the full meaning of this novel.

    Chương này rất quan trọng nếu người đọc muốn hiểu toàn bộ ý nghĩa của cuốn tiểu thuyết này.

Ví dụ bổ sung:
  • This is a disturbing tale that conveys meaning on several levels.

    Đây là một câu chuyện đáng lo ngại truyền tải ý nghĩa ở nhiều cấp độ.

  • For him, art held little intrinsic meaning.

    Đối với ông, nghệ thuật có rất ít ý nghĩa nội tại.

  • The movie ends with scenes that are supposed to leave us pondering its meaning.

    Bộ phim kết thúc với những cảnh đáng lẽ phải khiến chúng ta phải suy ngẫm về ý nghĩa của nó.

sense of purpose

the quality or sense of purpose that makes you feel that your life is valuable

chất lượng hoặc ý thức về mục đích khiến bạn cảm thấy cuộc sống của bạn có giá trị

Ví dụ:
  • Her life seemed to have lost all meaning.

    Cuộc sống của cô dường như đã mất hết ý nghĩa.

  • Having a child gave new meaning to their lives.

    Việc có một đứa con đã mang lại ý nghĩa mới cho cuộc sống của họ.

Ví dụ bổ sung:
  • Falling in love gave meaning to his life.

    Tình yêu đã mang lại ý nghĩa cho cuộc đời anh.

  • He found spiritual meaning through religion.

    Ông tìm thấy ý nghĩa tinh thần thông qua tôn giáo.

  • Her work no longer had any meaning for her.

    Công việc của cô không còn ý nghĩa gì với cô nữa.

  • She's searching for the deeper meaning of life.

    Cô ấy đang tìm kiếm ý nghĩa sâu sắc hơn của cuộc sống.

  • Young people can feel that life is without meaning.

    Những người trẻ tuổi có thể cảm thấy cuộc sống thật vô nghĩa.