danh từ
cục, tảng, miếng
if you don't like it you will have to lump it: nếu anh không thích cái đó thì anh cũng phải chịu đựng vậy thôi; thích hay không thích thì anh cùng phải nhận thôi
a lump of clay: một cục đất sét
lump sugar: đường miếng
cái bướu, chỗ sưng u lên, chỗ u lồi lên
a bad lump on the forehead: u ở trán
cả mớ, toàn bộ, toàn thể
in the lump: tính cả mớ, tính tất cả
a lump sum: số tiền tính gộp cả lại; tiền mặt trả gọn
ngoại động từ
xếp lại thành đống, thu gọn lại thành đống; gộp lại
if you don't like it you will have to lump it: nếu anh không thích cái đó thì anh cũng phải chịu đựng vậy thôi; thích hay không thích thì anh cùng phải nhận thôi
a lump of clay: một cục đất sét
lump sugar: đường miếng
coi như cá mè một lứa, cho là một giuộc
a bad lump on the forehead: u ở trán