tính từ
(thơ ca) hiu quạnh
bị bỏ, bơ vơ, cô độc
goá bụa (đàn bà)
đơn độc
/ləʊn//ləʊn/Nguồn gốc của từ "lone" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "lon", có nghĩa là "trống rỗng, hoang vắng hoặc không có người ở", theo Từ điển tiếng Anh Oxford. Từ này, đến lượt nó, có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "lanu", có cùng nghĩa. Theo thời gian, cách sử dụng từ "lon" đã phát triển và bắt đầu được dùng để chỉ người sống biệt lập hoặc không có bạn đồng hành, như trong "lonely." Nghĩa này của từ này lần đầu tiên được ghi lại vào giữa thế kỷ 14, như được ghi chú trong OED. Cách viết của từ này đã được đơn giản hóa vào thế kỷ 16 và "lon" trở thành "lone." Việc sử dụng "lone" theo nghĩa "isolated" hoặc "solitary" trở nên phổ biến vào thế kỷ 19. Tóm lại, từ "lone" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "lon" có nghĩa là "empty" hoặc "không có người ở", theo thời gian đã phát triển thành "isolation" hoặc "sự cô đơn".
tính từ
(thơ ca) hiu quạnh
bị bỏ, bơ vơ, cô độc
goá bụa (đàn bà)
without any other people or things
không có người hay vật nào khác
một thủy thủ đơn độc vượt Đại Tây Dương
Vụ tấn công được thực hiện bởi một tay súng đơn độc tại một trung tâm mua sắm đông đúc.
Người đi bộ đường dài đơn độc đã tình cờ tìm thấy một cabin bỏ hoang trong rừng, không biết nó từng thuộc về ai.
Người kiểm lâm đơn độc tuần tra trên những con phố vắng vẻ, quyết tâm giữ gìn luật pháp ở thị trấn miền Tây hoang dã.
Vị trí CEO bất ngờ bị bỏ trống, khiến nhân viên duy nhất của công ty phải gánh vác công việc.
Từ, cụm từ liên quan
without a husband, wife or partner to share the care of children
không có chồng, vợ hoặc bạn đời để chia sẻ việc chăm sóc con cái
một người mẹ/cha/mẹ/cha đơn độc
Hầu hết các gia đình có cha mẹ đơn thân đều do phụ nữ đứng đầu.
Chín trong số mười bậc cha mẹ đơn thân là phụ nữ.
Từ, cụm từ liên quan