Định nghĩa của từ logic

logicnoun

lô gic

/ˈlɒdʒɪk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "logic" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "logikos", có nghĩa là "thuộc về hoặc liên quan đến lý trí" hoặc "thuộc về hoặc liên quan đến diễn ngôn". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng ở Hy Lạp cổ đại bởi triết gia Aristotle, người đã phát triển một phương pháp tiếp cận có hệ thống đối với lý luận và lập luận mà chúng ta hiện biết đến là logic. Trong tiếng Latin, từ "logica" được mượn từ tiếng Hy Lạp và được các triết gia và học giả La Mã sử ​​dụng. Từ tiếng Latin, từ "logic" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "logik", và cuối cùng là tiếng Anh hiện đại. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "logic" đã mở rộng để bao hàm không chỉ việc nghiên cứu lý luận và lập luận mà còn bao hàm cả phương pháp khoa học, tư duy phản biện và phân tích có hệ thống các lập luận. Mặc dù đã có sự phát triển, nhưng ý tưởng cốt lõi của logic vẫn như vậy: sử dụng lý trí và bằng chứng để đi đến kết luận hợp lý và đưa ra quyết định sáng suốt.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningLôgic

typeDefault

meaninglôgic

meaningAristotelian l. lôgic Arixtôt

meaningbasic l. lôgic cơ sở

namespace

a way of thinking or explaining something

một cách suy nghĩ hoặc giải thích một cái gì đó

Ví dụ:
  • I fail to see the logic behind his argument.

    Tôi không thấy logic đằng sau lập luận của anh ấy.

  • The two parts of the plan were governed by the same logic.

    Hai phần của kế hoạch được điều chỉnh bởi cùng một logic.

Ví dụ bổ sung:
  • I can't follow the logic of what you are saying.

    Tôi không thể làm theo logic của những gì bạn đang nói.

  • In their faulty logic, this is a great injustice.

    Theo logic sai lầm của họ, đây là một sự bất công lớn.

  • What kind of twisted logic is that?

    Đây là loại logic méo mó gì vậy?

  • You can't use the same logic in dealing with children.

    Bạn không thể sử dụng logic tương tự khi đối xử với trẻ em.

  • They questioned the logic underlying his actions.

    Họ đặt câu hỏi về logic đằng sau hành động của anh ta.

sensible reasons for doing something

lý do hợp lý để làm điều gì đó

Ví dụ:
  • Linking the proposals in a single package did have a certain logic.

    Việc liên kết các đề xuất trong một gói duy nhất có một logic nhất định.

  • a strategy based on sound commercial logic

    một chiến lược dựa trên logic thương mại đúng đắn

  • There is no logic in any of their claims.

    Không có logic trong bất kỳ tuyên bố nào của họ.

Ví dụ bổ sung:
  • It's a stupid decision that completely defies logic.

    Đó là một quyết định ngu ngốc hoàn toàn bất chấp logic.

  • There doesn't seem to be any logic in the move.

    Dường như không có bất kỳ logic nào trong hành động này.

  • The plan had a simple logic to it.

    Kế hoạch này có một logic đơn giản.

the science of thinking about or explaining the reason for something using formal methods

khoa học suy nghĩ hoặc giải thích lý do của việc gì đó bằng các phương pháp hình thức

Ví dụ:
  • the rules of logic

    các quy tắc logic

  • Philosophers use logic to prove their arguments.

    Các nhà triết học sử dụng logic để chứng minh lập luận của họ.

a system or set of principles used in preparing a computer or electronic device to perform a particular task

một hệ thống hoặc tập hợp các nguyên tắc được sử dụng để chuẩn bị cho máy tính hoặc thiết bị điện tử thực hiện một nhiệm vụ cụ thể