Định nghĩa của từ lingo

lingonoun

tiếng lóng

/ˈlɪŋɡəʊ//ˈlɪŋɡəʊ/

Từ "lingo" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 17, bắt nguồn từ tiếng Latin "lingua", có nghĩa là "tongue" hoặc "ngôn ngữ". Ban đầu, "lingo" dùng để chỉ ngôn ngữ mẹ đẻ của một người hoặc một phương ngữ cụ thể. Tuy nhiên, vào thế kỷ 18, nó mang một ý nghĩa mới, biểu thị một thuật ngữ chuyên ngành hoặc tiếng lóng được một nhóm hoặc nghề nghiệp cụ thể sử dụng. Vào cuối thế kỷ 19, thuật ngữ "lingo" trở nên phổ biến ở Úc và New Zealand, nơi nó mô tả tiếng lóng và thành ngữ địa phương được người dân bản địa sử dụng. Ngày nay, "lingo" có thể dùng để chỉ bất kỳ ngôn ngữ hoặc phương ngữ chuyên ngành nào, cho dù đó là thuật ngữ kỹ thuật, ngôn ngữ mã hóa hay thậm chí là từ vựng dành riêng cho một thương hiệu. Vì vậy, lần tới khi bạn nghe ai đó nói "I don't speak lingo,", bạn sẽ biết họ không chỉ đang nói về rào cản ngôn ngữ!

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều lingoes

meaning(từ lóng) tiếng lóng, tiếng la khó hiểu

namespace

a language, especially a foreign language

một ngôn ngữ, đặc biệt là một ngôn ngữ nước ngoài

Ví dụ:
  • He doesn't speak the lingo.

    Anh ấy không nói được tiếng lóng.

  • To communicate effectively with the locals in Bali, I had to learn some Indonesian lingo like "selamat pagi" (good morningand "terima kasih" (thank you).

    Để giao tiếp hiệu quả với người dân địa phương ở Bali, tôi phải học một số tiếng Indonesia như "selamat pagi" (chào buổi sáng) và "terima kasih" (cảm ơn).

  • The bartender spoke hipster lingo like "craft beers" and "artisanal cocktails," but I could still order a cold beer and a whiskey neat.

    Người pha chế nói những từ lóng của dân hipster như "bia thủ công" và "cocktail thủ công", nhưng tôi vẫn có thể gọi một cốc bia lạnh và một ly whisky nguyên chất.

  • As a tech startup founder, I need to stay updated with the latest lingo in my industry, such as "blockchain," "machine learning," and "big data."

    Là người sáng lập công ty khởi nghiệp công nghệ, tôi cần cập nhật những thuật ngữ mới nhất trong ngành của mình, chẳng hạn như "chuỗi khối", "học máy" và "dữ liệu lớn".

  • My friend's teenager spoke fluent screen time lingo, IMHO, LoL, and IMO, but he still can't seem to understand why I'm (RLYtired of his video game addiction.

    Theo tôi, cậu con trai tuổi teen của bạn tôi nói trôi chảy thuật ngữ về màn hình, LoL và theo tôi, nhưng có vẻ như cậu ấy vẫn không hiểu tại sao tôi lại (thực sự mệt mỏi vì chứng nghiện trò chơi điện tử của cậu ấy).

expressions used by a particular group of people

những biểu hiện được sử dụng bởi một nhóm người cụ thể

Ví dụ:
  • baseball lingo

    thuật ngữ bóng chày

Từ, cụm từ liên quan