danh từ
xe hòm
limousine
/ˈlɪməziːn//ˈlɪməziːn/Từ gốcĐầu thế kỷ 20: bắt nguồn từ tiếng Pháp, tính từ giống cái có nghĩa là 'của Limousin', ban đầu dùng để chỉ áo choàng có mũ trùm đầu mặc ở Limousin, một vùng ở miền trung nước Pháp: ban đầu ghế lái của ô tô nằm ở bên ngoài, trong một ngăn riêng, có mái che.
danh từ
xe hòm
a large, expensive, comfortable car
một chiếc xe lớn, đắt tiền, thoải mái
một chiếc limousine dài màu đen có tài xế lái
Họ quay trở lại chiếc xe limousine đang chờ sẵn.
Từ, cụm từ liên quan
a large vehicle that takes people to and from an airport
một chiếc xe lớn đưa người đến và đi từ sân bay
a kind of luxury taxi that you can hire for a few hours, especially for a special event with a group of people
một loại taxi sang trọng mà bạn có thể thuê trong vài giờ, đặc biệt cho một sự kiện đặc biệt với một nhóm người
All matches