Định nghĩa của từ liaison

liaisonnoun

sự liên lạc

/liˈeɪzn//ˈliːəzɑːn/

Từ "liaison" có nguồn gốc từ tiếng Pháp, cụ thể là từ động từ "lier", có nghĩa là "ràng buộc" hoặc "kết nối". Vào thế kỷ 17, "liaison" dùng để chỉ mối liên kết hoặc kết nối giữa hai thứ, chẳng hạn như mối liên hệ giữa hai người hoặc hai nhóm. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả cụ thể một người đóng vai trò là cầu nối hoặc trung gian giữa hai bên, thường là với tư cách chính thức hoặc chính thức. Trong quân đội, sĩ quan liên lạc là người duy trì liên lạc và phối hợp giữa các đơn vị hoặc chỉ huy khác nhau. Ngày nay, thuật ngữ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, chính trị và giải trí, để mô tả một người tạo điều kiện thuận lợi cho việc liên lạc và hợp tác giữa các nhóm hoặc cá nhân khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(quân sự) liên lạc

examplea liaison officer: sĩ quan liên lạc

meaningquan hệ bất chính (nam nữ)

meaning(ngôn ngữ học) sự nối vần

namespace

a relationship between two organizations or different departments in an organization, involving the exchange of information or ideas

mối quan hệ giữa hai tổ chức hoặc các phòng ban khác nhau trong một tổ chức, liên quan đến việc trao đổi thông tin hoặc ý tưởng

Ví dụ:
  • We are hoping to establish better customer liaison.

    Chúng tôi hy vọng sẽ thiết lập được mối liên hệ khách hàng tốt hơn.

  • Our role is to ensure liaison between schools and parents.

    Vai trò của chúng tôi là đảm bảo mối liên lạc giữa nhà trường và phụ huynh.

  • We work in close liaison with the police.

    Chúng tôi làm việc liên lạc chặt chẽ với cảnh sát.

Ví dụ bổ sung:
  • She is responsible for liaison with researchers at other universities.

    Cô chịu trách nhiệm liên lạc với các nhà nghiên cứu tại các trường đại học khác.

  • We are hoping to establish good liaisons with these groups.

    Chúng tôi hy vọng sẽ thiết lập được mối quan hệ tốt đẹp với các nhóm này.

  • We maintained a close liaison with the trade union.

    Chúng tôi duy trì mối liên lạc chặt chẽ với công đoàn.

  • a community liaison officer

    nhân viên liên lạc cộng đồng

  • a customer liaison manager

    một người quản lý liên lạc khách hàng

a person whose job is to make sure there is a good relationship between two groups or organizations

người có nhiệm vụ đảm bảo mối quan hệ tốt đẹp giữa hai nhóm hoặc tổ chức

Ví dụ:
  • the White House liaison to organized labor

    mối liên lạc của Nhà Trắng với lao động có tổ chức

  • We hired someone as customer liaison.

    Chúng tôi đã thuê một người làm liên lạc viên khách hàng.

a secret sexual relationship, especially if one or both partners are already in a relationship with somebody else

một mối quan hệ tình dục bí mật, đặc biệt nếu một hoặc cả hai đối tác đã có mối quan hệ với người khác

Ví dụ:
  • He finally admitted to several sexual liaisons.

    Cuối cùng anh ta đã thừa nhận một số liên lạc tình dục.

  • She was having a romantic liaison with her husband's best friend.

    Cô đang có một mối quan hệ lãng mạn với bạn thân của chồng mình.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan