danh từ
sự phân loại
Default
(Tech) phân loại, phân hạng, xếp hạng, phép phân loại
phân loại
/ˌklæsɪfɪˈkeɪʃn//ˌklæsɪfɪˈkeɪʃn/Từ "classification" có nguồn gốc từ tiếng Latin "classis", có nghĩa là "class" hoặc "nhóm". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ hành động sắp xếp mọi thứ vào các danh mục. Thuật ngữ này trở nên phổ biến vào thế kỷ 18 và 19, đặc biệt là trong lĩnh vực sinh học và thực vật học, khi các nhà khoa học bắt đầu phát triển các hệ thống chính thức để tổ chức các sinh vật sống dựa trên các đặc điểm chung của chúng. Ngày nay, "classification" được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau để biểu thị sự sắp xếp có hệ thống các đối tượng, ý tưởng hoặc dữ liệu vào các danh mục.
danh từ
sự phân loại
Default
(Tech) phân loại, phân hạng, xếp hạng, phép phân loại
the act or process of putting people or things into a group or class (= of classifying them)
hành động hoặc quá trình đưa người hoặc vật vào một nhóm hoặc lớp (= phân loại chúng)
một phong cách âm nhạc bất chấp sự phân loại (= không giống ai)
một phong cách nhảy thách thức sự phân loại
sự phân loại rộng rãi của âm nhạc thành nhạc cổ điển và nhạc pop
a group, class, division, etc. into which somebody or something is put
một nhóm, giai cấp, bộ phận, v.v. mà ai đó hoặc cái gì đó được đưa vào
một tài liệu có phân loại bảo mật 'bí mật'
Tài liệu được đưa vào phân loại bảo mật cao nhất.
Những tin nhắn này có thể được cho là thuộc phân loại 'lạm dụng'.
Nghiện cờ bạc và nghiện rượu được xếp vào cùng một phân loại chung.
Việc phân loại 'khoa học' bao gồm rất nhiều chủ đề khác nhau.
the act of putting animals, plants, etc. into groups, classes or divisions according to their characteristics
hành động xếp động vật, thực vật, v.v. vào các nhóm, lớp hoặc phân chia theo đặc điểm của chúng
Việc phân loại cá xương vô cùng phức tạp.
a system of arranging books, tapes, magazines, etc. in a library into groups according to their subject
hệ thống sắp xếp sách, băng, tạp chí, v.v... trong thư viện thành các nhóm theo chủ đề