Định nghĩa của từ interval

intervalnoun

khoảng thời gian

/ˈɪntəvl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "interval" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ "intervallum" trong tiếng Latin dùng để chỉ khoảng thời gian giữa hai sự kiện, giai đoạn hoặc hành động. Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "inter", nghĩa là "ở giữa" và "vallum", nghĩa là "khoảng cách giữa hai thứ". Khi từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại, nó đã phát triển thành "interval," ban đầu dùng để chỉ khoảng thời gian giữa hai sự kiện hoặc điểm. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các khoảng không gian, chẳng hạn như khoảng cách hoặc khoảng hở, cũng như các khoảng cách âm nhạc, là các phân đoạn của thời gian âm nhạc. Ngày nay, từ "interval" có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, âm nhạc và ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhoảng (thời gian, không gian), khoảng cách

meaninglúc nghỉ, lúc ngớt, lúc ngừng

meaning(quân sự) khoảng cách, cự ly

typeDefault

meaningkhoảng đoạn

meaningi. of convergence (giải tích) khoảng hội tụ

meaningcentral confidence i. khoảng tin cậy trung tâm

namespace

a period of time between two events

một khoảng thời gian giữa hai sự kiện

Ví dụ:
  • The interval between major earthquakes might be 200 years.

    Khoảng thời gian giữa các trận động đất lớn có thể là 200 năm.

  • He knocked on the door and after a brief interval it was opened.

    Anh gõ cửa và sau một khoảng thời gian ngắn nó được mở ra.

Ví dụ bổ sung:
  • After a decent interval the actress made her new relationship public.

    Sau khoảng thời gian vui vẻ, nữ ​​diễn viên công khai mối quan hệ mới.

  • Polling day was a week away and Baldwin made two speeches in the interval.

    Còn một tuần nữa là đến ngày bầu cử và Baldwin đã có hai bài phát biểu trong khoảng thời gian đó.

  • They will be interviewed again after an appropriate time interval has elapsed.

    Họ sẽ được phỏng vấn lại sau khi khoảng thời gian thích hợp trôi qua.

  • Try setting your automatic email checker to 30-minute intervals.

    Hãy thử đặt trình kiểm tra email tự động của bạn thành khoảng thời gian 30 phút.

  • You are advised to leave a wide interval before you have your next child.

    Bạn nên để lại một khoảng thời gian rộng trước khi sinh con tiếp theo.

a short period of time separating parts of a play, film or concert

một khoảng thời gian ngắn tách các phần của vở kịch, bộ phim hoặc buổi hòa nhạc

Ví dụ:
  • There will be an interval of 20 minutes after the second act.

    Sẽ có khoảng thời gian 20 phút sau màn thứ hai.

a short period during which something different happens from what is happening the rest of the time

một khoảng thời gian ngắn trong đó có điều gì đó khác biệt xảy ra với những gì đang xảy ra trong thời gian còn lại

Ví dụ:
  • She's delirious, but has lucid intervals.

    Cô ấy mê sảng, nhưng có những khoảng thời gian rõ ràng.

  • The day should be mainly dry with sunny intervals.

    Ngày chủ yếu khô ráo với những khoảng thời gian có nắng.

  • The intervals between his various illnesses grew shorter and shorter.

    Khoảng thời gian giữa những cơn bệnh khác nhau của anh ngày càng ngắn lại.

a difference in pitch (= how high or low a note sounds) between two notes

sự khác biệt về cao độ (= âm thanh của một nốt cao hay thấp) giữa hai nốt

Ví dụ:
  • an interval of one octave

    một khoảng một quãng tám

an activity in interval training

một hoạt động trong đào tạo xen kẽ

Ví dụ:
  • You can do intervals by alternating power walking with easy jogging.

    Bạn có thể thực hiện các khoảng thời gian bằng cách xen kẽ giữa đi bộ nhanh và chạy bộ nhẹ nhàng.

Thành ngữ

at (…) intervals
with time between
  • Buses to the city leave at regular intervals.
  • The runners started at 5-minute intervals.
  • with spaces between
  • Flaming torches were positioned at intervals along the terrace.
  • The flags were spaced at two-metre intervals.