tính từ
ở trong, ở phía trong
nằm xa trong đất liền, ở nội địa
nội, nội bộ, trong nước
Ministry of the Interior: Bộ nội vụ
danh từ
phần trong, phía trong (phòng, nhà...)
đất liền nằm sâu vào trong (một nước...), nội địa
công việc trong nước, nội vụ
Ministry of the Interior: Bộ nội vụ