phó từ
không thể thoát được, chắc chắn
không thể giải thích được
/ˌɪnɪˈskeɪpəbli//ˌɪnɪˈskeɪpəbli/"Inescapably" bắt nguồn từ sự kết hợp của tiền tố "in-" có nghĩa là "not" và từ "escapably", bắt nguồn từ động từ "escape". "Escape" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "escaper" có nghĩa là "trượt đi". "Escapably" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 16, với "inescapably" theo sau ngay sau đó. Do đó, "inescapably" về cơ bản có nghĩa là "không thể thoát khỏi" hoặc "không thể tránh khỏi".
phó từ
không thể thoát được, chắc chắn
Tiếng ồn từ công trình xây dựng không thể tránh khỏi lọt vào văn phòng của ông, mặc dù phòng ông có cửa sổ kính dày.
Mùi thơm của những chiếc bánh ngọt mới nướng trong tiệm bánh địa phương có sức hấp dẫn không thể cưỡng lại khi Jenna đi ngang qua.
Cơn giông bão khiến toàn bộ thành phố phải ở trong nhà, sức mạnh không thể tránh khỏi của nó nuốt chửng mọi thứ trên đường đi của nó.
Giọng nói của các thiên thần vang vọng khắp các con phố, khi cả thị trấn đều thoáng nhìn thấy vẻ đẹp của họ.
Bóng tối đêm đó dường như không thể tránh khỏi, làm nghẹt thở mọi hành động của Jenna.
Mùi thơm của cơn mưa mới bao trùm thị trấn không thể tránh khỏi khi đám mây giông kéo đến che phủ bầu trời.
Niềm hạnh phúc và hy vọng toát ra từ nụ cười dễ mến của cô.
Những âm thanh siêu việt, du dương không thể tránh khỏi, hòa vào một bài hát ru thiền định.
Mùi hương của những bông hoa mới cắt xuất hiện không thể tránh khỏi khi làn gió mùa hè thoảng qua cửa sổ.
Lời nguyền ám ảnh thị trấn này đã ảnh hưởng không thể tránh khỏi đến người dân, khiến họ chìm trong cơn ác mộng dai dẳng.