Định nghĩa của từ indemnification

indemnificationnoun

sự bồi thường

/ɪnˌdemnɪfɪˈkeɪʃn//ɪnˌdemnɪfɪˈkeɪʃn/

"Indemnification" bắt nguồn từ tiếng Latin "indemnis", có nghĩa là "miễn trừ thiệt hại". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 16, ban đầu ám chỉ trạng thái không bị tổn hại. Theo thời gian, từ này phát triển thành hành động bảo vệ ai đó khỏi mất mát hoặc trách nhiệm tài chính. Hậu tố "ification" biểu thị hành động làm cho một cái gì đó "indemnis", do đó từ này biểu thị quá trình làm cho ai đó trở nên trọn vẹn trở lại sau khi mất mát.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bồi thường; sự được bồi thường

meaningtiền bồi thường

namespace

a promise to pay somebody an amount of money if they suffer any damage or loss

lời hứa sẽ trả cho ai đó một số tiền nếu họ chịu bất kỳ thiệt hại hoặc mất mát nào

Ví dụ:
  • an indemnification agreement

    thỏa thuận bồi thường

  • In the contract, the client agrees to indemnify and hold harmless the consultant from any and all claims, damages, or expenses arising out of the client's use of the consultant's services or products.

    Trong hợp đồng, khách hàng đồng ý bồi thường và bảo vệ chuyên gia tư vấn khỏi mọi khiếu nại, thiệt hại hoặc chi phí phát sinh do khách hàng sử dụng dịch vụ hoặc sản phẩm của chuyên gia tư vấn.

  • The shareholders of the company indemnify and hold harmless the directors and officers from any and all liabilities, losses, expenses, or damages arising out of their respective roles in the company.

    Các cổ đông của công ty bồi thường và bảo vệ các giám đốc và cán bộ khỏi mọi trách nhiệm pháp lý, tổn thất, chi phí hoặc thiệt hại phát sinh từ vai trò tương ứng của họ trong công ty.

  • The sales representative indemnifies and holds harmless the company from any and all claims, damages, or expenses arising out of the sales rep's breach of contract or negligence in performing his duties.

    Đại diện bán hàng bồi thường và bảo vệ công ty khỏi mọi khiếu nại, thiệt hại hoặc chi phí phát sinh do đại diện bán hàng vi phạm hợp đồng hoặc sơ suất khi thực hiện nhiệm vụ của mình.

  • The joint venture partners indemnify and hold harmless each other from any and all liabilities, losses, expenses, or damages arising out of their respective roles in the joint venture.

    Các đối tác liên doanh bồi thường và đảm bảo không gây hại cho nhau trước mọi trách nhiệm pháp lý, tổn thất, chi phí hoặc thiệt hại phát sinh từ vai trò tương ứng của họ trong liên doanh.

an amount of money that is paid to somebody because of the damage or loss that they have suffered

một số tiền được trả cho ai đó vì những thiệt hại hoặc mất mát mà họ phải gánh chịu

Ví dụ:
  • Are they entitled to indemnification?

    Họ có quyền được bồi thường không?