Định nghĩa của từ inclusive

inclusiveadjective

Bao gồm

/ɪnˈkluːsɪv//ɪnˈkluːsɪv/

Từ "inclusive" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "inclusivus", có nghĩa là "bao gồm trong" hoặc "ôm trọn". Thuật ngữ này ban đầu được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như toán học, khi nó đề cập đến một tập hợp các số chứa tất cả các tập hợp khác. Theo thời gian, từ "inclusive" mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm các ý tưởng về sự cân nhắc, bình đẳng và tính phổ quát. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ này trở nên phổ biến trong bối cảnh giáo dục, khi nó đề cập đến các phương pháp giảng dạy phục vụ cho nhiều đối tượng học sinh, bao gồm cả những học sinh khuyết tật hoặc có xuất thân đa dạng. Vào thế kỷ 20, thuật ngữ "inclusive" gắn liền với các phong trào công lý xã hội và nhân quyền, nhấn mạnh tầm quan trọng của cơ hội bình đẳng và sự đại diện cho tất cả các cá nhân. Ngày nay, từ "inclusive" được dùng để mô tả các sáng kiến, chính sách và hoạt động nhằm thúc đẩy sự đa dạng, công bằng và gắn kết xã hội. Nó đã trở thành một thuật ngữ quan trọng trong việc theo đuổi một xã hội công bằng và bình đẳng hơn.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninggồm cả, kể cả

examplea household of 7 persons, inclusive of the newly born child: một hộ gồm 7 người kể cả em bé mới đẻ

examplefrom May 1st June 3rd inclusive: từ mồng 1 tháng 5 đến mồng 3 tháng 6 kể cả hai ngày đó

meaningtính toàn bộ, bao gồm tất cả các khoản

exampleinclusive terms at a hotel: giá thuê tính tất cả các khoản tại một khách sạn

typeDefault

meaningbao hàm chứa

namespace

having the total cost, or the cost of something that is mentioned, contained in the price

có tổng chi phí, hoặc chi phí của một cái gì đó được đề cập, có trong giá

Ví dụ:
  • The fully inclusive fare for the trip is £52.

    Giá vé trọn gói cho chuyến đi là £52.

  • The rent is inclusive of water and heating.

    Giá thuê đã bao gồm nước và sưởi ấm.

Ví dụ bổ sung:
  • The price is all inclusive.

    Giá đã bao gồm tất cả.

  • These services offer inclusive insurance cover of up to $5 000.

    Những dịch vụ này cung cấp bảo hiểm trọn gói lên tới $5 000.

Từ, cụm từ liên quan

including all the days, months, numbers, etc. mentioned

bao gồm tất cả các ngày, tháng, số, v.v. được đề cập

Ví dụ:
  • We are offering free holidays for children aged two to eleven inclusive.

    Chúng tôi đang cung cấp các kỳ nghỉ miễn phí cho trẻ em từ hai đến mười một tuổi.

  • The castle is open daily from May to October inclusive.

    Lâu đài mở cửa hàng ngày từ tháng 5 đến tháng 10.

deliberately including people, things, ideas, etc. from all sections of society, points of view, etc.

có chủ ý bao gồm con người, sự vật, ý tưởng, v.v. từ mọi thành phần trong xã hội, mọi quan điểm, v.v.

Ví dụ:
  • The party must adopt more inclusive strategies and a broader vision.

    Đảng phải áp dụng các chiến lược toàn diện hơn và tầm nhìn rộng hơn.

Ví dụ bổ sung:
  • The government wants communities which are socially inclusive.

    Chính phủ muốn các cộng đồng hòa nhập xã hội.

  • The system has become more inclusive.

    Hệ thống đã trở nên toàn diện hơn.

  • We need to reach out as much as possible to make this a truly inclusive organization.

    Chúng ta cần tiếp cận nhiều nhất có thể để biến đây thành một tổ chức thực sự hòa nhập.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan