tính từ
miễn khỏi, được miễn (cái gì)
to be immune from draft: được miễn tòng quân
to be immune from smallpox: miễn dịch, chống bệnh đậu mùa
danh từ
(y học) người được miễn dịch
to be immune from draft: được miễn tòng quân
to be immune from smallpox: miễn dịch, chống bệnh đậu mùa