Định nghĩa của từ illiterate

illiterateadjective

mù chữ

/ɪˈlɪtərət//ɪˈlɪtərət/

Từ "illiterate" bắt nguồn từ tiếng Latin, trong đó "illiteratus" được hình thành bằng cách kết hợp "in" (có nghĩa là "not") và "littera" (có nghĩa là "letter" hoặc "character"). Trong bối cảnh học tập, tiếng Latin sử dụng "literatura" để mô tả các tác phẩm văn học cổ đại đang được nghiên cứu vào thời điểm đó. Theo thời gian, ý nghĩa của "literate" đã chuyển từ việc quen thuộc với các tác phẩm văn học này sang khả năng đọc và viết mạch lạc. Từ trái nghĩa với "literatus" (người có thể đọc và viết) là "illiteratus", cuối cùng trở thành từ hiện đại của chúng ta "illiterate." Gốc tiếng Latin của "illiterate" vẫn còn rõ ràng trong tiếng Anh hiện đại, trong đó tiền tố "il" (có nghĩa là "not") biểu thị sự thiếu hoặc không có gốc theo sau, và hậu tố "-ate" (có nghĩa là "có phẩm chất") biểu thị một phẩm chất cụ thể, trong trường hợp này là thiếu khả năng đọc viết.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningdốt nát, mù chữ, thất học

meaningdốt đặc, không hiểu biết gì (về một lĩnh vực nào đó)

exampleto be politically illiterate: không hiểu biết gì về chính trị, dốt đặc về chính trị

type danh từ

meaningngười mù chữ, người thất học

meaningngười dốt đặc, người không hiểu biết gì (về một lĩnh vực nào đó)

exampleto be politically illiterate: không hiểu biết gì về chính trị, dốt đặc về chính trị

namespace

not knowing how to read or write

không biết đọc và viết

Ví dụ:
  • A large percentage of the rural population was illiterate.

    Một tỷ lệ lớn dân cư nông thôn mù chữ.

Ví dụ bổ sung:
  • Being illiterate, my grandfather signed the document with an ‘X’.

    Vì không biết chữ nên ông nội tôi đã ký vào văn bản bằng chữ ‘X’.

  • In a mainly illiterate society, traditions were passed down orally.

    Trong một xã hội chủ yếu là mù chữ, các truyền thống được truyền lại bằng miệng.

  • Ordinary members of the clergy were largely illiterate.

    Các thành viên bình thường của giới tăng lữ phần lớn không biết chữ.

Từ, cụm từ liên quan

badly written, as if by somebody without much education

viết dở, như thể do ai đó không có học vấn nhiều

Ví dụ:
  • Many of the application forms we received were virtually illiterate.

    Nhiều mẫu đơn đăng ký mà chúng tôi nhận được hầu như không có chữ viết.

  • That morning I received a somewhat illiterate letter from my client.

    Sáng hôm đó tôi nhận được một lá thư có phần mù chữ từ khách hàng của mình.

not knowing very much about a particular subject area

không biết nhiều về một lĩnh vực chủ đề cụ thể

Ví dụ:
  • computer illiterate

    Máy tính mù chữ

  • musically illiterate

    mù chữ về âm nhạc

  • The population was politically illiterate and easily manipulated.

    Dân chúng mù chữ về mặt chính trị và dễ bị thao túng.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.