tính từ
khiêm tốn, nhún nhường
a humble attiude: thái độ khiêm tốn
khúm núm
to humble oneself: tự hạ mình
thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần)
humble position: địa vị thấp kém
to be of humble birth: xuất thân từ tầng lớp dưới
ngoại động từ
làm nhục, sỉ nục
a humble attiude: thái độ khiêm tốn
hạ thấp
to humble oneself: tự hạ mình