Định nghĩa của từ hostage

hostagenoun

con tin

/ˈhɒstɪdʒ//ˈhɑːstɪdʒ/

Thuật ngữ "hostage" bắt nguồn từ tập tục thời trung cổ "hosting", bao gồm việc đưa một người có giá trị ra làm vật bảo đảm chống lại thiệt hại trong tranh chấp giữa các bên đang có hiềm khích hoặc trong quá trình đàm phán. Người này, được gọi là "hostage,", bị giam giữ cho đến khi các điều khoản trong thỏa thuận giữa các bên được thực hiện. Ban đầu, tập tục bắt làm con tin không phải là chính trị công khai mà là cách truyền thống để giải quyết tranh chấp giữa các gia đình hoặc bộ lạc. Tuy nhiên, trong thời trung cổ, nó đã phát triển thành một công cụ chính trị được các vị vua và lãnh chúa sử dụng để đảm bảo các thỏa thuận, đảm bảo lòng trung thành hoặc tiền chuộc từ những kẻ thù hùng mạnh. Từ "hostage" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào giữa thế kỷ 14, như một từ mượn Anh-Pháp có nghĩa là "một người được đưa ra làm vật bảo đảm cho hành vi trung thành". Thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi hơn trong Chiến tranh Trăm năm, vì cả hai bên đều dùng đến chiến thuật này để giành được sự nhượng bộ hoặc đơn giản là để ngăn chặn bên kia gây ra tai họa. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "hostage" được mở rộng để bao gồm những cá nhân bị các thế lực thù địch bắt giữ một cách cưỡng bức và bất công, thường với mục đích sử dụng họ làm đòn bẩy để đạt được các mục tiêu chính trị hoặc đòi tiền chuộc. Thuật ngữ này cũng bao gồm cả dân thường sống ở những khu vực có xung đột, nơi họ trở thành quân cờ trong cuộc đấu tranh giữa các phe phái đối địch. Trong thời hiện đại, thuật ngữ "hostage" vẫn tiếp tục được sử dụng để mô tả những cá nhân bị bắt giữ trái với ý muốn của họ, hoặc là một phần của các cuộc đàm phán chính trị hoặc bởi các nhóm khủng bố tìm cách tác động đến hành động chính trị hoặc xã hội thông qua việc sử dụng bạo lực. Bất chấp bối cảnh lịch sử của nó, từ "hostage" vẫn mang nhiều hàm ý tiêu cực, phản ánh cả quá khứ đen tối của nó và các cuộc khủng hoảng nhân đạo đang diễn ra mà nó vẫn tiếp tục đại diện cho ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcon tin

exampleto keep somebody as a hostage: giữ ai làm con tin

meaningđồ thế, đồ đảm bảo

meaning(số nhiều) con cái; vợ con

namespace
Ví dụ:
  • The diplomats were taken hostage by the armed rebels demanding the release of their imprisoned leader.

    Các nhà ngoại giao đã bị phiến quân vũ trang bắt làm con tin và yêu cầu thả thủ lĩnh đang bị cầm tù của họ.

  • After a botched bank robbery, the perpetrators took several customers hostage to force the police to negotiate for their escape.

    Sau vụ cướp ngân hàng bất thành, những kẻ thủ ác đã bắt một số khách hàng làm con tin để buộc cảnh sát phải thương lượng để chúng trốn thoát.

  • The hostage negotiations lasted for several days as the terrorists demanded the withdrawal of government troops in exchange for the release of their captives.

    Các cuộc đàm phán giải cứu con tin kéo dài trong nhiều ngày vì bọn khủng bố yêu cầu quân đội chính phủ rút lui để đổi lấy việc thả các con tin.

  • The beauty queen was taken hostage during a fashion show by a masked man who threatened to harm her if his demands were not met.

    Nữ hoàng sắc đẹp đã bị một người đàn ông đeo mặt nạ bắt làm con tin trong một buổi trình diễn thời trang và đe dọa sẽ làm hại cô nếu yêu cầu của hắn không được đáp ứng.

  • The politician's house was raided, and his entire family was taken hostage by the rival party in retaliation for his decisions that had negatively impacted their interests.

    Ngôi nhà của chính trị gia này đã bị đột kích, và toàn bộ gia đình ông bị đảng đối thủ bắt làm con tin để trả thù cho những quyết định của ông đã tác động tiêu cực đến lợi ích của họ.

  • The hostages, including a prominent businessman and his family, were kept blindfolded for days in a cramped room, pending rescue by the special forces.

    Các con tin, bao gồm một doanh nhân nổi tiếng và gia đình ông, đã bị bịt mắt trong nhiều ngày trong một căn phòng chật chội, chờ lực lượng đặc nhiệm giải cứu.

  • The kidnappers released the hostages unharmed after a ransom was paid to them in exchange for their freedom.

    Những kẻ bắt cóc đã thả các con tin mà không hề hấn gì sau khi trả tiền chuộc để đổi lấy sự tự do.

  • The journalist was taken hostage by the military regime's security forces because of his investigative reporting on human rights violations.

    Nhà báo này đã bị lực lượng an ninh của chế độ quân sự bắt làm con tin vì đã đưa tin điều tra về các hành vi vi phạm nhân quyền.

  • The foreign delegation was taken hostage during a summit by a militant group, disrupting the proceedings and causing an international fiasco.

    Phái đoàn nước ngoài đã bị một nhóm chiến binh bắt làm con tin trong một hội nghị thượng đỉnh, làm gián đoạn tiến trình và gây ra một thảm họa quốc tế.

  • After many failed attempts to secure their release, the hostages were ultimately rescued by the police in a daring operation that left the perpetrators in custody.

    Sau nhiều nỗ lực không thành công nhằm giải cứu các con tin, cuối cùng cảnh sát đã giải cứu được những kẻ thủ ác trong một chiến dịch táo bạo.

Thành ngữ

a hostage to fortune
something that you have, or have promised to do, that could cause trouble or worry in the future