Định nghĩa của từ host

hostnoun

chủ tiệc, tổ chức (hội nghị....)

/həʊst/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "host" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ thứ 9. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hōst", có nghĩa là "guest" hoặc "tiếp tân". Vào thế kỷ thứ 10, nghĩa của "host" đã chuyển sang ám chỉ người hoặc nhóm người tiếp khách, cũng như những người chịu trách nhiệm về lòng hiếu khách. Từ tiếng Latin "hospes", có nghĩa là "host" hoặc "khách", đã ảnh hưởng đến sự phát triển của thuật ngữ tiếng Anh. Giáo hội cũng đóng vai trò quan trọng trong việc định hình hàm ý của từ này, sử dụng "host" để mô tả bánh thánh được thánh hiến trong Bí tích Thánh Thể, tượng trưng cho Chúa Kitô là vị khách cuối cùng. Ngày nay, từ "host" bao gồm nhiều nghĩa, bao gồm người giải trí, người cung cấp lòng hiếu khách hoặc chương trình máy tính chịu trách nhiệm quản lý và kết nối các thiết bị trên mạng. Bất chấp sự phát triển của nó, khái niệm cốt lõi của "host" vẫn bắt nguồn từ ý tưởng chào đón và giúp đỡ người khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchủ nhà

examplea host of people: đông người

examplea host of difficult: một loạt khó khăn

examplehe is a host in himself: mình anh ấy bằng cả một đám đông (có thể làm việc bằng năm bằng mười người gộp lại)

meaningchủ tiệc

meaningchủ khách sạn, chủ quán trọ

type danh từ

meaningsố đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông

examplea host of people: đông người

examplea host of difficult: một loạt khó khăn

examplehe is a host in himself: mình anh ấy bằng cả một đám đông (có thể làm việc bằng năm bằng mười người gộp lại)

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân

meaningcác thiên thần tiên nữ

namespace

a person who invites guests to a meal, a party, etc. or who has people staying at their house

người mời khách đến ăn, dự tiệc, v.v. hoặc người có người ở lại nhà mình

Ví dụ:
  • Ian, our host, introduced us to the other guests.

    Ian, chủ nhà, đã giới thiệu chúng tôi với những vị khách khác.

  • Sonja stayed with an Argentine host family.

    Sonja ở với một gia đình bản xứ người Argentina.

Từ, cụm từ liên quan

a country, a city or an organization that holds and arranges a special event

một quốc gia, một thành phố hoặc một tổ chức tổ chức và sắp xếp một sự kiện đặc biệt

Ví dụ:
  • the host nation/country/city

    quốc gia/quốc gia/thành phố chủ nhà

  • The college is playing host to a group of visiting Russian scientists.

    Trường đại học này đang là nơi tiếp đón một nhóm các nhà khoa học Nga đến thăm.

  • The wonderful city of Melbourne is host to this event.

    Thành phố tuyệt vời Melbourne là nơi tổ chức sự kiện này.

Ví dụ bổ sung:
  • The host club is to be congratulated on its organization of the tournament.

    Câu lạc bộ chủ nhà sẽ được chúc mừng vì đã tổ chức giải đấu.

  • The town is playing host to a film crew.

    Thị trấn đang đóng vai chủ nhà cho một đoàn làm phim.

a person who introduces a television or radio show, and talks to guests

người giới thiệu một chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh và nói chuyện với khách

Ví dụ:
  • a radio/TV host

    người dẫn chương trình phát thanh/truyền hình

  • The event will be opened by television host Bill Punter.

    Sự kiện này sẽ được khai mạc bởi người dẫn chương trình truyền hình Bill Punter.

Từ, cụm từ liên quan

an animal or a plant on which another animal or plant lives and feeds

động vật hoặc thực vật mà động vật hoặc thực vật khác sống và kiếm ăn

a large number of people or things

một số lượng lớn người hoặc vật

Ví dụ:
  • a host of possibilities

    một loạt các khả năng

  • Lavender oil can relieve a whole host of ailments.

    Dầu oải hương có thể làm giảm một loạt các bệnh.

the main computer in a network that controls or supplies information to other computers that are connected to it

máy tính chính trong mạng điều khiển hoặc cung cấp thông tin cho các máy tính khác được kết nối với nó

Ví dụ:
  • transferring files from the host to your local computer

    chuyển tập tin từ máy chủ sang máy tính cục bộ của bạn

the bread that is used in the Christian service of communion, after it has been blessed

bánh được sử dụng trong nghi lễ hiệp thông của Kitô giáo, sau khi đã được làm phép

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

be/play host to something
to be a place where a particular plant, animal or feature is found
  • Australia is host to some of the world's most dangerous animals.
  • The acre of garden is host to a splendid bank of rhododendrons.
  • The park is host to a beautiful ornamental lake.