Định nghĩa của từ hostess

hostessnoun

Nữ tiếp viên

/ˈhəʊstəs//ˈhəʊstəs/

Thuật ngữ "hostess" có thể bắt nguồn từ cuối những năm 1800 khi lần đầu tiên được sử dụng tại Hoa Kỳ để mô tả một người phụ nữ được các công ty đường sắt thuê để giám sát và cung cấp dịch vụ tiếp đón cho hành khách nữ. Từ này được tạo ra bằng cách kết hợp "host" và "lass" để tạo ra một từ tương đương dành cho nữ. Khi du lịch đường sắt trở nên phổ biến hơn, vai trò của tiếp viên mở rộng bao gồm chào đón hành khách, hỗ trợ họ mang hành lý và tổ chức các sự kiện và hoạt động xã hội trong suốt hành trình. Theo thời gian, vị trí tiếp viên đường sắt đã phát triển thành một vai trò có uy tín hơn, với những người phụ nữ từ các gia đình giàu có và có mối quan hệ tốt thường đảm bảo được việc làm tiếp viên. Vào đầu những năm 1900, khái niệm tiếp viên mở rộng sang các ngành khác như hàng không, nơi phụ nữ được thuê để thực hiện các nhiệm vụ tương tự như người phục vụ cho hành khách. Ngày nay, thuật ngữ "hostess" vẫn được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm lập kế hoạch sự kiện, dịch vụ khách sạn và tiếp thị, để mô tả những người phụ nữ cung cấp dịch vụ khách sạn, dịch vụ chào đón hoặc hỗ trợ giải trí cho khách. Di sản của các tiếp viên đường sắt từ quá khứ vẫn có thể được nhìn thấy ngày nay trong truyền thống đang diễn ra của dịch vụ trà và trà chiều, ban đầu được giới thiệu như một đặc quyền dành cho hành khách nữ trên tàu hỏa. Dịch vụ trà đã trở thành một tính năng phổ biến của du lịch đường sắt, dẫn đến các phòng trà và phòng trà trở thành một thực thể độc lập ở nhiều nơi trên thế giới.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbà chủ nhà

meaningbà chủ tiệc

meaningbà chủ khách sạn, bà chủ quán trọ

namespace

a woman who invites guests to a meal, a party, etc.; a woman who has people staying at her home

một người phụ nữ mời khách đến dùng bữa, dự tiệc, v.v.; một người phụ nữ có người ở nhà

Ví dụ:
  • Mary was always the perfect hostess.

    Mary luôn là bà chủ nhà hoàn hảo.

  • Many thanks to our host and hostess for such a wonderful evening.

    Rất cám ơn chủ nhà và bà chủ của chúng tôi vì một buổi tối tuyệt vời như vậy.

a woman who is employed to welcome and entertain people at a nightclub

một người phụ nữ được thuê để chào đón và chiêu đãi mọi người tại hộp đêm

a woman who introduces and talks to guests on a television or radio show

một người phụ nữ giới thiệu và nói chuyện với khách trên chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh

Từ, cụm từ liên quan

a woman who welcomes the customers in a restaurant

một người phụ nữ chào đón khách hàng trong nhà hàng

Từ, cụm từ liên quan

All matches