Định nghĩa của từ hijacking

hijackingnoun

cướp

/ˈhaɪdʒækɪŋ//ˈhaɪdʒækɪŋ/

Từ "hijacking" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 20, có thể bắt nguồn từ "jack", dùng để chỉ một thiết bị dùng để nâng các vật nặng. Trong bối cảnh giao thông, "jack" được dùng để mô tả một cơ chế nâng bánh xe ô tô. "Hijacking" ban đầu dùng để chỉ hành vi ăn cắp hàng hóa hoặc phương tiện trong khi chúng đang được vận chuyển, thường dùng kích để nâng hàng hóa hoặc vô hiệu hóa phương tiện. Theo thời gian, thuật ngữ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ hành vi bắt giữ bằng vũ lực nào đối với một phương tiện hoặc các phương tiện giao thông khác, bao gồm cả máy bay.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningvụ cướp máy bay, vụ bắt cóc máy bay, vụ không tặc

namespace

the use of violence or threats to take control of a vehicle, especially a plane, in order to force it to travel to a different place or to demand something from a government

việc sử dụng bạo lực hoặc đe dọa để kiểm soát một phương tiện, đặc biệt là một chiếc máy bay, nhằm buộc nó phải di chuyển đến một nơi khác hoặc yêu cầu một điều gì đó từ chính phủ

Ví dụ:
  • There have been a series of hijackings recently in the area.

    Gần đây đã xảy ra hàng loạt vụ cướp trong khu vực.

  • an unsuccessful hijack

    một vụ cướp không thành công

  • The cybercriminals attempted to hijack the company's website during a critical business presentation, causing panic among the stakeholders.

    Những tên tội phạm mạng đã cố gắng chiếm đoạt trang web của công ty trong một buổi thuyết trình kinh doanh quan trọng, gây ra sự hoảng loạn cho các bên liên quan.

  • The air traffic controller's mistakes led to a hijacking of the passenger plane, which resulted in a hostage situation that lasted for several hours.

    Sai lầm của nhân viên kiểm soát không lưu đã dẫn đến vụ cướp máy bay chở khách, gây ra tình trạng bắt cóc con tin kéo dài trong nhiều giờ.

  • The police arrested the group suspected of hijacking the high-speed train, putting an end to their audacious plan.

    Cảnh sát đã bắt giữ nhóm người tình nghi cướp tàu cao tốc, chấm dứt kế hoạch táo bạo của chúng.

Từ, cụm từ liên quan

the act of using or taking control of something, for example a meeting, in order to use it for your own aims and interests

hành động sử dụng hoặc kiểm soát một cái gì đó, ví dụ như một cuộc họp, để sử dụng nó cho mục đích và lợi ích riêng của bạn

Ví dụ:
  • the hijacking of a recent meeting by anti-nuclear protesters

    vụ cướp một cuộc họp gần đây của những người biểu tình chống hạt nhân

Từ, cụm từ liên quan

All matches