Định nghĩa của từ hanging

hangingnoun

treo

/ˈhæŋɪŋ//ˈhæŋɪŋ/

Cụm từ "hanging in there" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19, có thể bắt nguồn từ việc treo tranh ảnh, áp phích hoặc các đồ vật khác trên tường để trưng bày. Hành động "hanging" một cái gì đó gợi ý trạng thái bấp bênh hoặc "bám chặt" để giữ mạng sống, như thể đồ vật đó có thể dễ dàng rơi xuống. Nghĩa ẩn dụ của "hanging" này đã phát triển để mô tả một người đang đối mặt với hoàn cảnh đầy thách thức, nhấn mạnh hành động chịu đựng và kiên trì bất chấp khó khăn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự treo

examplehanging bridge: cầu treo

meaningsự treo cổ

examplea hanging look: bộ mặt đáng chết treo

examplea hanging matter: một tội ác có thể bị kết án tro cổ

meaning((thường) số nhiều) rèm; màn; trướng

type tính từ

meaningtreo

examplehanging bridge: cầu treo

meaningđáng treo cổ, đáng chết treo

examplea hanging look: bộ mặt đáng chết treo

examplea hanging matter: một tội ác có thể bị kết án tro cổ

namespace

the practice of killing somebody as a punishment by tying a rope around their neck and allowing them to drop from a high place; an occasion when this happens

hành vi giết ai đó như một hình phạt bằng cách buộc một sợi dây quanh cổ họ và để họ rơi từ trên cao xuống; một dịp khi điều này xảy ra

Ví dụ:
  • to sentence somebody to death by hanging

    kết án tử hình ai đó bằng cách treo cổ

  • public hangings

    treo cổ công cộng

  • The clothes were hanging from the line outside, flapping gently in the breeze.

    Quần áo được treo trên dây bên ngoài, nhẹ nhàng bay trong gió.

  • The painting was hanging on the wall, waiting for someone to appreciate its beauty.

    Bức tranh được treo trên tường, chờ đợi ai đó chiêm ngưỡng vẻ đẹp của nó.

  • The Augusta National Golf Club banner was hanging from the rafters at the end of the tournament, triumphantly announcing the winner.

    Biểu ngữ của Câu lạc bộ Golf Quốc gia Augusta được treo trên xà nhà vào cuối giải đấu, tuyên bố người chiến thắng một cách đầy hân hoan.

a large piece of material that is hung on a wall or around a bed for decoration

một mảnh vật liệu lớn được treo trên tường hoặc xung quanh giường để trang trí

Ví dụ:
  • wall hangings

    treo tường

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.