Định nghĩa của từ ranger

rangernoun

nhân viên kiểm lâm

/ˈreɪndʒə(r)//ˈreɪndʒər/

Từ "ranger" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "ranger," có nghĩa là "sắp xếp" hoặc "đặt vào trật tự". Từ này phát triển thành tiếng Anh trung đại "ranger," dùng để chỉ người quản lý rừng hoặc bảo vệ rừng khỏi những kẻ săn trộm. Mối liên hệ này với quản lý và bảo vệ rừng đã dẫn đến cách sử dụng hiện đại của từ này, bao gồm những cá nhân tuần tra và bảo vệ các khu vực tự nhiên, như công viên quốc gia, cũng như các đơn vị quân đội chuyên về trinh sát và các hoạt động tầm xa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười hay đi lang thang

meaningngười bảo vệ rừng, nhân viên lân nghiệp

meaningngười gác công viên của nhà vua

namespace

a person whose job is to take care of a park, a forest or an area of countryside

người có công việc chăm sóc công viên, khu rừng hoặc vùng nông thôn

a girl who belongs to the part of the Guide Association in the UK for girls between the ages of 14 and 19

một cô gái thuộc Hiệp hội Hướng dẫn ở Anh dành cho các cô gái trong độ tuổi từ 14 đến 19

a soldier who is trained to make quick attacks in enemy areas

một người lính được huấn luyện để thực hiện các cuộc tấn công nhanh chóng vào khu vực của kẻ thù

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan