danh từ
mỡ (của súc vật)
dầu, mỡ, mỡ, dầu nhờn
wood in the grease: lông cừu chưa tẩy nhờn
(thú y học) bệnh thối gót (ngựa)
ngoại động từ
bôi mỡ, bơm mỡ, xoa mỡ
(nghĩa bóng) làm cho trơn tru (công việc)
wood in the grease: lông cừu chưa tẩy nhờn
(thú y học) làm thối gót (ngựa)