Định nghĩa của từ goodness

goodnessnoun

lòng tốt

/ˈɡʊdnəs//ˈɡʊdnəs/

Nguồn gốc của từ "goodness" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được gọi là "godnes". Từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "god" có nghĩa là "good" và "nes" có nghĩa là "nature" hoặc "property". Gốc của "godnes", từ tiếng Anh cổ "god", bắt nguồn từ gốc Ấn-Âu, "gou-", có nghĩa là "bright" hoặc "shining". Gốc từ này cũng tạo ra các từ như tiếng Na Uy cổ "gōð", có nghĩa là "good" hoặc "valiant", và tiếng Latin "bonum", có nghĩa là "good". Việc sử dụng từ "godnes" đã phát triển theo thời gian, và đến thời kỳ tiếng Anh trung đại, nó đã trở thành "godnese". Cách viết khó hiểu này, với việc thêm "e" vào cuối, bắt nguồn từ tiếng Pháp "boneste" và từ tiếng Latin "bonitas", cả hai đều có nghĩa là "goodness". Đến thế kỷ 15, cách viết của từ này đã ổn định thành "goodnesse" hoặc đơn giản là "goodness". Trong tiếng Anh hiện đại, "goodness" hiện dùng để chỉ phẩm chất đạo đức, tử tế hoặc đạo đức tốt.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglòng tốt, tính tốt, lòng hào hiệp

meaningtính chất

exampleto extract all the goodness out of something: rút từ cái gì ra tất cả tinh chất

meaning((thường) dùng như thán từ) ơn trời!

examplefor Goodness sake!: vì Chúa!

examplethank Goodness!: cảm ơn Chúa!; nhờ Chúa!

exampleGoodness knows!: có trời biết!

typeDefault

meaningtính chất tốt

meaningg. of fit (thống kê) sự phù hợp

namespace

the quality of being good

chất lượng tốt

Ví dụ:
  • the essential goodness of human nature

    lòng tốt thiết yếu của bản chất con người

  • evidence of God’s goodness

    bằng chứng về sự tốt lành của Chúa

  • At least have the goodness (= good manners) to look at me when I'm talking to you.

    Ít nhất hãy có lòng tốt (= cách cư xử tốt) để nhìn tôi khi tôi đang nói chuyện với bạn.

  • We like to think that goodness exists in everyone.

    Chúng ta thích nghĩ rằng lòng tốt tồn tại trong mọi người.

  • The fruit salad was bursting with goodness, packed with vitamins and antioxidants.

    Món salad trái cây chứa đầy đủ các loại vitamin và chất chống oxy hóa.

Từ, cụm từ liên quan

the part of something that has a useful effect on somebody/something, especially somebody’s health

phần của cái gì đó có tác dụng hữu ích đối với ai đó/cái gì đó, đặc biệt là sức khỏe của ai đó

Ví dụ:
  • These vegetables have had all the goodness boiled out of them.

    Những loại rau này đã có tất cả những điều tốt đẹp được nấu chín từ chúng.

  • Branches pruned from the trees are shredded so the goodness goes back into the soil.

    Những cành cây được cắt tỉa sẽ được cắt nhỏ để chất tốt trở lại vào đất.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.