Định nghĩa của từ gloss

glossnoun

bóng

/ɡlɒs//ɡlɑːs/

Nguồn gốc từDanh từ nghĩa từ 1 đến 5 giữa thế kỷ 16: không rõ nguồn gốc. Nghĩa danh từ 6 giữa thế kỷ 16: sự biến đổi của danh từ gloze, từ tiếng Pháp cổ glose ‘một chú thích, bình luận’, được gợi ý bởi tiếng Latin thời trung cổ glossa ‘giải thích về một từ khó’, từ tiếng Hy Lạp glōssa ‘từ cần giải thích, ngôn ngữ, lưỡi’.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnước bóng, nước láng

exampleto take the gloss off: làm mất nước bóng, làm xỉn (vải...)

meaning(nghĩa bóng) vẻ hào nhoáng bề ngoài; bề ngoài giả dối

exampleto gloss over one's errors: che đậy sai lầm

type ngoại động từ

meaninglàm bóng, làm láng (vật gì)

exampleto take the gloss off: làm mất nước bóng, làm xỉn (vải...)

meaning(nghĩa bóng) ((thường) : over) khoác cho một cái mã ngoài; khoác cho một vẻ ngoài giả dối; che đậy

exampleto gloss over one's errors: che đậy sai lầm

namespace

a shine on a smooth surface

tỏa sáng trên bề mặt nhẵn

Ví dụ:
  • paper with a high gloss on one side

    giấy có độ bóng cao ở một mặt

  • The gel gives your hair a gloss.

    Gel mang lại cho mái tóc của bạn độ bóng.

  • You can have the photos with either a gloss or a matt finish.

    Bạn có thể có những bức ảnh với lớp hoàn thiện bóng hoặc mờ.

  • Use over your favourite lipstick to add extra gloss.

    Sử dụng trên lớp son môi yêu thích của bạn để thêm độ bóng.

Ví dụ bổ sung:
  • We used a gel to add gloss to her hair.

    Chúng tôi sử dụng gel để tạo độ bóng cho tóc của cô ấy.

  • Your hair has lost its natural gloss.

    Tóc của bạn đã mất đi độ bóng tự nhiên.

  • furniture with a dark gloss finish

    đồ nội thất có lớp sơn bóng tối

a substance designed to make something shiny

một chất được thiết kế để làm cho một cái gì đó sáng bóng

Ví dụ:
  • lip gloss

    son bóng

paint which, when dry, has a hard shiny surface

loại sơn khi khô có bề mặt cứng sáng bóng

Ví dụ:
  • two coats of gloss

    hai lớp sơn bóng

an attractive appearance that is only on the surface and hides what is not so attractive

vẻ ngoài hấp dẫn chỉ ở bề ngoài và che giấu những gì không quá hấp dẫn

Ví dụ:
  • Beneath the gloss of success was a tragic private life.

    Bên dưới hào quang thành công là cuộc sống riêng đầy bi kịch.

  • This scandal has taken the gloss off the occasion.

    Vụ bê bối này đã làm mất đi sự hào nhoáng của dịp này.

a way of explaining something to make it seem more attractive or acceptable

một cách giải thích điều gì đó để làm cho nó có vẻ hấp dẫn hơn hoặc được chấp nhận

Ví dụ:
  • The director puts a Hollywood gloss on the civil war.

    Đạo diễn bôi đen Hollywood về cuộc nội chiến.

a note or comment added to a piece of writing to explain a difficult word or phrase

một ghi chú hoặc nhận xét được thêm vào một đoạn văn bản để giải thích một từ hoặc cụm từ khó

Từ, cụm từ liên quan