Định nghĩa của từ fringe

fringenoun

rìa

/frɪndʒ//frɪndʒ/

Từ "fringe" có nguồn gốc từ một thuật ngữ tiếng Anh cổ "frīng" dùng để chỉ phần bên ngoài hoặc phần trang trí của quần áo. Thuật ngữ này cuối cùng đã phát triển thành tiếng Anh trung cổ "frynge" và tiếng Pháp cổ "fringe" vào những năm 1300. Cách viết và cách phát âm hiện đại của từ "fringe" có thể bắt nguồn từ những năm 1500, khi nó được dùng để mô tả các cạnh trang trí trên các mặt hàng quần áo hoặc đồ nội thất. Ý nghĩa của từ này vẫn phần lớn nhất quán theo thời gian, với việc bổ sung một số cách sử dụng rộng hơn trong bối cảnh nghệ thuật, sân khấu và chính trị. Tóm lại, nguồn gốc của từ "fringe" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "frīng", dùng để chỉ phần ngoại vi của quần áo và thuật ngữ này đã phát triển theo thời gian để phản ánh ý nghĩa hiện đại của từ này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtua (khăn quàng cổ, thảm)

meaningtóc cắt ngang trán (đàn bà)

meaningven rìa (rừng...); mép

type nội động từ

meaningđính tua vào

meaningviền, diềm quanh

namespace

the front part of somebody’s hair that is cut so that it hangs over their forehead

phần tóc phía trước của ai đó được cắt để nó dài qua trán

Ví dụ:
  • She stared at us from beneath her fringe.

    Cô ấy nhìn chằm chằm vào chúng tôi từ bên dưới mái tóc của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • My fringe needs cutting.

    Rìa của tôi cần được cắt.

  • She has her hair pulled forward in a fringe.

    Cô ấy có mái tóc được kéo về phía trước theo kiểu tua rua.

  • She kept brushing her fringe off her forehead.

    Cô ấy liên tục vuốt phần tóc mái ra khỏi trán.

a narrow border of hanging threads attached to the edge of something to decorate it

một đường viền hẹp của những sợi dây treo gắn vào cạnh của một vật gì đó để trang trí nó

a narrow area of trees, buildings, etc. along the edge of something

một khu vực hẹp của cây cối, tòa nhà, vv dọc theo rìa của một cái gì đó

Ví dụ:
  • a fringe of woodland

    một rìa rừng

  • Along the coast, an industrial fringe had already developed.

    Dọc theo bờ biển, một vùng rìa công nghiệp đã phát triển.

  • Beyond this marginal fringe no agriculture is possible.

    Ngoài ranh giới cận biên này thì không thể thực hiện được hoạt động nông nghiệp.

the outer edge of an area or a group

rìa ngoài của một khu vực hoặc một nhóm

Ví dụ:
  • The factories are located on the northern fringes of the city.

    Các nhà máy nằm ở rìa phía bắc của thành phố.

  • the urban/rural fringe

    rìa thành thị/nông thôn

  • These people live on the fringes of society.

    Những người này sống bên lề xã hội.

  • Nina remained on the fringe of the crowd.

    Nina vẫn ở rìa đám đông.

Ví dụ bổ sung:
  • They pitched their tents at the fringe of the open fields.

    Họ dựng lều ở rìa cánh đồng trống.

  • the forests along the eastern fringe of the Andes

    những khu rừng dọc theo rìa phía đông của dãy Andes

  • new housing around the urban fringe

    nhà ở mới xung quanh rìa đô thị

  • They are a small group existing on the fringes of political life.

    Họ là một nhóm nhỏ tồn tại bên lề đời sống chính trị.

  • He has always remained on the fringes of mainstream politics.

    Ông luôn đứng ngoài lề chính trị chính thống.

groups of people, events and activities that are not part of the main group or activity

nhóm người, sự kiện và hoạt động không thuộc nhóm hoặc hoạt động chính

Ví dụ:
  • Street musicians have been gathering as part of the festival fringe.

    Các nhạc sĩ đường phố đã tụ tập như một phần của lễ hội.

  • fringe meetings at the party conference

    các cuộc họp bên lề tại hội nghị đảng

Ví dụ bổ sung:
  • He moved from fringe theatre to mainstream when he was chosen to play a leading role on Broadway.

    Anh chuyển từ sân khấu ngoài lề sang sân khấu chính thống khi được chọn đóng vai chính trên sân khấu Broadway.

  • the delinquent fringe of the Nationalist Party

    rìa tội phạm của Đảng Quốc Dân Đảng

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

the lunatic fringe
(disapproving)those members of a political or other group whose views are considered to be very extreme and crazy
  • They stressed that only the lunatic fringe of the movement was involved in the incident.