tính từ
giá lạnh, băng giá, rét lắm
lạnh nhạt, lạnh lùng, xa cách (thái độ)
đóng băng
/ˈfriːzɪŋ//ˈfriːzɪŋ/Từ "freezing" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "freosan", có nghĩa là "đóng băng". Người ta tin rằng từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "frusjan", cũng có nghĩa là "đóng băng". Bản thân từ "freeze" có nguồn gốc từ tiếng Ấn-Âu, bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "greus", có nghĩa là "đóng băng, đông lại". Điều thú vị là khái niệm "freezing" có thể được hiểu đầu tiên trong bối cảnh nước biến thành băng. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm những thứ khác trở nên rắn chắc do cực lạnh, bao gồm cả cảm giác cực lạnh.
tính từ
giá lạnh, băng giá, rét lắm
lạnh nhạt, lạnh lùng, xa cách (thái độ)
extremely cold
Cực lạnh
Ở đây lạnh cóng!
Tôi đang đóng băng!
Tay tôi lạnh cóng!
Ngoài trời lạnh cóng.
Gió lạnh khiến nhiệt độ như -30°F, với nhiệt độ đóng băng chỉ trong vài giây.
Nước đã đóng băng.
Anh lao xuống làn nước lạnh giá.
having temperatures that are below 0° Celsius
có nhiệt độ dưới 0°C
Mong đợi những con đường băng giá và sương mù đóng băng tối nay.
nhiệt độ đóng băng
Cô bước ra ngoài trong cơn mưa tuyết lạnh giá.
Từ, cụm từ liên quan