Định nghĩa của từ four

four

bốn

/fɔː(r)//fɔːr/

Từ "four" trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh, có nguồn gốc từ ngữ hệ German. Trong tiếng Anh cổ, từ chỉ số bốn là "fōr". Từ này có liên quan đến các từ chỉ số bốn khác của German, chẳng hạn như "fōur" trong tiếng Frisian cổ, "fōr" trong tiếng Saxon cổ và "fōr" trong tiếng Norse cổ. Trên thực tế, nguồn gốc của từ "four" có thể bắt nguồn từ một từ nguyên thủy của German, *fōr bond-", có nghĩa là "một bộ bốn [đối tượng], thường được sử dụng cùng nhau". Nghĩa chính xác của từ này vẫn đang được các nhà ngôn ngữ học tranh luận, nhưng rõ ràng rằng đó là một từ ghép, với gốc "fōr" có nghĩa là "bốn" và hậu tố "band-" ban đầu có nghĩa là "bị ràng buộc" hoặc "được buộc chặt". Hậu tố "bond-" trong từ nguyên thủy của German được cho là có liên quan đến từ tiếng Anh cổ "bindan", có nghĩa là "buộc", indicating that the set of four objects was perhaps used for some sort of binding or joining function. Over time, the Germanic languages diverged and the words for "four" đã thay đổi đôi chút, nhưng chúng vẫn ít nhiều được nhận ra là hậu duệ của từ nguyên thủy của German. Ví dụ, ngoài "fōr", tiếng Anh cổ còn có "biþoquadl" và "mīðfōt", cả hai đều có nghĩa là "bốn", nhưng cuối cùng đã bị loại bỏ sử dụng. Ngoài các ngôn ngữ German, từ "bốn" cũng đã lan sang các ngôn ngữ khác thông qua tiếp xúc ngôn ngữ và vay mượn. Ví dụ, người ta tin rằng các ngôn ngữ Slavic đã vay mượn từ này từ các nguồn German trong Thời kỳ Di cư.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbốn

examplefour directions: bốn phương

examplethe four corners of the earth: khắp nơi trên thế giới; khắp bốn phương trên trái đất

examplecarriage and four: xe bốn ngựa

type danh từ

meaningsố bốn

examplefour directions: bốn phương

examplethe four corners of the earth: khắp nơi trên thế giới; khắp bốn phương trên trái đất

examplecarriage and four: xe bốn ngựa

meaningbộ bốn (người, vật...)

meaningthuyền bốn mái chèo; nhóm bốn người chèo

examplefours: những cuộc thi thuyền bốn mái chèo

namespace

4

4

Ví dụ:
  • There are only four cookies left.

    Chỉ còn lại bốn chiếc bánh quy.

  • four of Sweden’s top financial experts

    bốn chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển

  • Ten people were invited but only four turned up.

    Mười người được mời nhưng chỉ có bốn người đến dự.

  • Can you lend me four dollars?

    Bạn có thể cho tôi vay bốn đô la được không?

  • a four-month contract

    một hợp đồng bốn tháng

  • Look at page four.

    Hãy xem trang bốn.

  • Five and four is nine.

    Năm cộng bốn bằng chín.

  • Three fours are twelve.

    Ba lần bốn là mười hai.

  • I can't read your writing—is this meant to be a four?

    Tôi không thể đọc được chữ bạn viết - đây có phải là số bốn không?

  • The bulbs are planted in threes or fours (= groups of three or four).

    Củ được trồng thành từng nhóm ba hoặc bốn (= nhóm ba hoặc bốn).

  • We moved to America when I was four (= four years old).

    Chúng tôi chuyển đến Mỹ khi tôi bốn tuổi.

  • Shall we meet at four (= at four o'clock), then?

    Vậy chúng ta gặp nhau lúc bốn giờ nhé?

a group of four people or things

một nhóm bốn người hoặc bốn vật

Ví dụ:
  • to make up a four at tennis

    để tạo thành bốn trong môn quần vợt

  • a coach and four (= four horses)

    một cỗ xe ngựa và bốn (= bốn con ngựa)

Từ, cụm từ liên quan

a hit that scores four runs (= points)

một cú đánh ghi được bốn lần chạy (= điểm)

a team of four people who row a long narrow boat in races; the boat that they row

một đội gồm bốn người chèo một chiếc thuyền dài hẹp trong các cuộc đua; chiếc thuyền mà họ chèo

Thành ngữ

on all fours
bent over with hands and knees on the ground
  • We were crawling around on all fours.
  • these four walls
    used when you are talking about keeping something secret
  • Don't let this go further than these four walls (= Don't tell anyone else who is not in the room now).