danh từ
rừng
(pháp lý) rừng săn bắn
ngoại động từ
trồng cây ở; biến thành rừng; trồng cây gây rừng
rừng
/ˈfɒrɪst/Trong tiếng Anh cổ, cụm từ "foræst" được dùng để mô tả một khu vực cây cối rậm rạp, không được canh tác, thường trái ngược với những khu rừng được canh tác và quản lý nhiều hơn gần nơi định cư của con người. Từ này đã trải qua nhiều thay đổi theo thời gian, với tiếng Anh trung đại sử dụng dạng "forest", sau đó được đơn giản hóa thành cách viết hiện đại. Ngày nay, từ "forest" bao gồm nhiều hệ sinh thái, từ rừng rậm nguyên sinh đến rừng thưa hơn và được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ trên thế giới.
danh từ
rừng
(pháp lý) rừng săn bắn
ngoại động từ
trồng cây ở; biến thành rừng; trồng cây gây rừng
a large area of land that is thickly covered with trees
một vùng đất rộng lớn được bao phủ dày đặc bởi cây cối
một rừng thông/nhiệt đới
Một que diêm bất cẩn có thể gây cháy rừng.
Hàng nghìn hecta rừng bị phá mỗi năm.
tầng/tán rừng
Khu rừng im lặng ngoại trừ tiếng lá xào xạc và tiếng chim hót.
Rừng đang bị chặt phá để nhường chỗ cho đất canh tác mới.
Anh cảnh báo cô không bao giờ được vào rừng vào ban đêm.
Phần lớn châu Âu từng được bao phủ bởi rừng.
Họ bị lạc trong rừng.
Khu rừng rậm rạp trải dài đến tận chân trời.
Từ, cụm từ liên quan
a mass of tall narrow objects that are close together
một khối các vật thể cao hẹp ở gần nhau
một rừng sếu trên bầu trời
All matches