Định nghĩa của từ footprint

footprintnoun

dấu chân

/ˈfʊtprɪnt//ˈfʊtprɪnt/

Từ "footprint" có nguồn gốc đơn giản. Nó là sự kết hợp của hai từ: **foot** và **print**. * **Foot** là một từ tiếng Anh cổ đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, có nghĩa là phần dưới của chân. * **Print** bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "empreinte", có nghĩa là "imprint" hoặc "dấu". Kết hợp lại, chúng tạo thành từ "footprint," có nghĩa đen là "dấu do bàn chân tạo ra". Mặc dù bản thân từ này khá mới, có từ thế kỷ 16, nhưng khái niệm sử dụng dấu chân để theo dõi và nhận dạng đã có từ lâu đời hơn nhiều, có từ thời tiền sử.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdấu chân, vết chân

typeDefault

meaning(Tech) dấu chân

namespace

a mark left on a surface by a person’s foot or shoe or by an animal’s foot

dấu vết để lại trên bề mặt do bàn chân, giày của con người hoặc của động vật để lại

Ví dụ:
  • footprints in the sand

    dấu chân trên cát

  • muddy footprints on the kitchen floor

    dấu chân lấm bùn trên sàn bếp

  • He could identify any animal from its footprints.

    Anh ta có thể xác định bất kỳ con vật nào từ dấu chân của nó.

Ví dụ bổ sung:
  • The detective found fresh footprints in the mud next to the victim.

    Thám tử tìm thấy dấu chân mới trên bùn bên cạnh nạn nhân.

  • The intruder had left some clear footprints in the flower beds.

    Kẻ đột nhập đã để lại dấu chân rõ ràng trên bồn hoa.

  • The wet footprints led back to the pool.

    Những dấu chân ướt dẫn trở lại hồ bơi.

  • They had fled through the snow, and police had followed their footprints.

    Họ đã chạy trốn trong tuyết và cảnh sát đã lần theo dấu chân của họ.

Từ, cụm từ liên quan

a measure of the amount of the earth’s resources used by a person or a population that lives in a particular way

thước đo lượng tài nguyên của trái đất được sử dụng bởi một người hoặc một dân số sống theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • These countries are so populous that they can have a very big footprint.

    Những quốc gia này đông dân đến mức họ có thể để lại dấu chân rất lớn.

the amount of space that something fills

lượng không gian mà một cái gì đó lấp đầy

Ví dụ:
  • The warehouse system holds an extensive amount of product in a very small footprint because it was built five levels high.

    Hệ thống nhà kho chứa một lượng lớn sản phẩm với diện tích rất nhỏ vì nó được xây dựng cao 5 tầng.

the area on the earth in which a signal from a communications satellite can be received

khu vực trên trái đất có thể nhận được tín hiệu từ vệ tinh liên lạc