danh từ
sự đổ đầy, sự tràn đầy; sự bơm (quả bóng...)
sự lấp đầy, sự đắp đầy, sự hàn (răng)
sự bổ nhiệm
filling of a vacancy: sự bổ nhiệm vào một chức vụ khuyết
đổ đầy
/ˈfɪlɪŋ//ˈfɪlɪŋ/Từ "filling" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fylling", là danh từ có nghĩa là "act of filling" và bắt nguồn từ động từ "fyllan", có nghĩa là "lấp đầy". Thuật ngữ này phát triển để chỉ chất được dùng để lấp đầy thứ gì đó, chẳng hạn như bánh nướng hoặc khoang rỗng. Theo thời gian, "filling" có nghĩa rộng hơn là bao hàm bất kỳ chất nào được dùng để bổ sung hoặc hoàn thiện thứ gì đó. Ví dụ, "filling in" đối với ai đó có nghĩa là thay thế họ, hoàn thành công việc của họ hoặc cung cấp thông tin để lấp đầy khoảng trống.
danh từ
sự đổ đầy, sự tràn đầy; sự bơm (quả bóng...)
sự lấp đầy, sự đắp đầy, sự hàn (răng)
sự bổ nhiệm
filling of a vacancy: sự bổ nhiệm vào một chức vụ khuyết
a small amount of metal or other material used to fill a hole in a tooth
một lượng nhỏ kim loại hoặc vật liệu khác được sử dụng để lấp đầy lỗ trên răng
Hôm nay tôi phải trám răng hai lần ở nha sĩ.
Một trong những miếng trám của tôi đã lộ ra sáng nay.
Cô bé mới tám tuổi mà đã có năm miếng trám.
Nha sĩ cho biết cô sẽ tiến hành trám răng ngay lập tức.
food put inside a sandwich, cake, pie, etc.
thức ăn được đặt bên trong bánh sandwich, bánh ngọt, bánh ngọt, v.v.
một chiếc bánh bông lan có nhân kem và mứt
nhiều loại nhân bánh sandwich
soft material used to fill cushions, pillows, etc.
chất liệu mềm dùng để lót đệm, gối…