Định nghĩa của từ fielder

fieldernoun

cầu thủ ngoài sân

/ˈfiːldə(r)//ˈfiːldər/

Từ "fielder" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 17 từ tiếng Anh cổ "feld" có nghĩa là "vùng đất trống" và "eren" có nghĩa là "làm" hoặc "thực hiện". Ban đầu, nó ám chỉ một người làm việc hoặc hoạt động ở một cánh đồng trống, chẳng hạn như một người nông dân hoặc người lao động. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả một người chơi ở vị trí tiền vệ trong một trò chơi, đặc biệt là trong các môn thể thao như cricket, bóng chày hoặc khúc côn cầu trên sân. Trong các trò chơi này, một cầu thủ tiền vệ là người chiếm một vị trí bên ngoài khu vực chơi để bắt, ném hoặc làm chệch hướng bóng, thường là để đáp trả hành động của đối thủ. Từ đó, thuật ngữ này đã trở thành một phần tiêu chuẩn của thuật ngữ thể thao, được sử dụng để mô tả vai trò của những người chơi chiếm giữ vị trí tiền vệ trong các đội.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thể dục,thể thao) người chặn bóng (crickê)

namespace
Ví dụ:
  • The right fielder made a sensational catch to prevent the opposing team from scoring a run.

    Cầu thủ ngoài sân bên phải đã có pha bắt bóng ngoạn mục để ngăn cản đội đối phương ghi điểm.

  • The first baseman fielded the ball cleanly and threw it to the shortstop to complete the double play.

    Cầu thủ gôn đầu tiên đã bắt được bóng một cách gọn gàng và ném nó cho cầu thủ gôn để hoàn thành cú đánh đôi.

  • The third baseman fumbled the grounder, allowing the runner to advance to second base.

    Cầu thủ thứ ba đánh hỏng quả bóng, tạo điều kiện cho cầu thủ chạy tiếp tục chạy đến gôn thứ hai.

  • The center fielder sprinted back to the fence and made a diving catch to save a home run.

    Cầu thủ ở vị trí trung tâm chạy nhanh về hàng rào và lao người bắt bóng để cứu một cú đánh bóng về nhà.

  • The left fielder slipped on the wet grass, causing him to drop the fly ball and allowing the batter to advance to second base.

    Cầu thủ ngoài sân bên trái bị trượt trên cỏ ướt, khiến anh ta đánh rơi bóng và tạo điều kiện cho cầu thủ đánh bóng tiến đến gôn thứ hai.

  • The catcher crouched behind the plate, ready to field any potential passed balls or wild pitches.

    Người bắt bóng khom người phía sau đĩa, sẵn sàng đón bất kỳ quả bóng nào có thể bị đánh trượt hoặc ném hỏng.

  • The pitcherPreferences of this user: Preferences are settings that determine how you interact with our website and the personalized content that’s served up to you. Based on the preferences you select, different settings will take effect, such as calculating how far is it between two locations as your default preference or saving locally everything you view as your preference. Try out our new features that make navigating over 60 million Business Profiles and 120 million Reviews easy and fast! The settings tab is where you manage preferences that allow us to better serve your needs. You can adjust your preferences anytime by visiting your account page.

    PitcherPreferences của người dùng này: Preferences là các thiết lập xác định cách bạn tương tác với trang web của chúng tôi và nội dung được cá nhân hóa được phục vụ cho bạn. Dựa trên các tùy chọn bạn chọn, các thiết lập khác nhau sẽ có hiệu lực, chẳng hạn như tính toán khoảng cách giữa hai vị trí làm tùy chọn mặc định của bạn hoặc lưu cục bộ mọi thứ bạn xem làm tùy chọn của mình. Hãy dùng thử các tính năng mới của chúng tôi giúp việc điều hướng qua hơn 60 triệu Hồ sơ doanh nghiệp và 120 triệu Đánh giá trở nên dễ dàng và nhanh chóng! Tab cài đặt là nơi bạn quản lý các tùy chọn cho phép chúng tôi phục vụ nhu cầu của bạn tốt hơn. Bạn có thể điều chỉnh tùy chọn của mình bất kỳ lúc nào bằng cách truy cập trang tài khoản của bạn.

  • and tossed it to the second baseman for the forceout.

    và ném bóng cho cầu thủ thứ hai để loại đối thủ.

  • The manager inserted a new fielder, hoping for better defensive performance in the late innings.

    Người quản lý đã đưa một cầu thủ mới vào sân, hy vọng sẽ có màn trình diễn phòng thủ tốt hơn vào những hiệp đấu cuối.

Từ, cụm từ liên quan